Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Mầm non Lớp Chồi - Chủ đề: Nghề nghiệp - Năm học 2024-2025
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP Lớp ghép 4 tuổi Nhai Thổ 3. - Nhánh 1: Bé yêu cô giáo -Tuần 11: Từ 18/11 -22/11/2024 - Nhánh 2: Một số nghề phổ biến quen -Tuần 12: Từ 25/11- 29/11/2024 thuộc - Nhánh 3: Nghề sản xuất - Tuần 13: Từ 2/12- 6/12/2024 - Nhánh 4: Nghề dịch vụ - Tuần 14: Từ 9/12 - 13/12/2024 LĨNH MỤC TIÊU HOẠT ĐỘNG VỰC 5 TUỔI 4 TUỔI 3 TUỔI 2 TUỔI NỘI DUNG 1. Thực hiện 1. Thực hiện 1. Thực hiện đủ 1. Thực hiện được - Tập các động * Tập bài tập đúng, thuần thục đúng, đầy đủ nhịp các động tác các động tác trong tác: Hô hấp; tay; thể dục buổi các động tác của nhàng các động trong bài tập thể bài tập thể dục: hít lưng, bụng, lườn; sáng (1) bài tập thể dục tác trong bài tập dục theo hướng thở, tay, chân. - Hô hấp 4, tay 4, theo hiệu lệnh thể dục theo hiệu dẫn. lưng/bụng và bụng 4, chân 3. hoặc theo nhịp lệnh. chân. - Hô hấp 4, tay 4, bản nhạc /bài hát. bụng 4, chân 4. Bắt đầu và kết - Hô hấp 5, tay 4, thúc đúng nhịp. bụng 4, chân 4. Phát 6. Đi thăng bằng 3. Thực hiện được 3. Thực hiện 3. Thực hiện được - Đi trên ghế thể + Hô hấp 5, tay triển được trên ghế thể vận động: được vận động: vận động: Đi dục có mang vật 5, bụng 4 , chân 4 thể dục(2mx 0,25mx - Đi bước lùi liên Đi kiễng gót trong đường hẹp trên đầu. chất 0,35m) (CS 11) tiếp khoảng 3m liên tục khoảng có mang vật trên * HĐH: TDKN: 3m tay. Vận động cơ bản 41 Có một số hành 29. Có một số 26. Có một số - Nhận biết một số - Đi.(3) vi và thói quen tốt hành vi tốt trong hành vi tốt trong trường hợp khẩn trong vệ sinh vệ sinh, phòng vệ sinh, phòng cấp và gọi người phòng bệnh: Nói bệnh khi được bệnh khi được giúp đỡ. * Giáo dục dinh với người lớn khi nhắc nhở: Biết nói nhắc nhở: Biết dưỡng, sức khỏe: bị đau chảy máu với người lớn khi nói với người lớn Thông qua các hoặc sốt. bị đau chảy máu khi bị đau, chảy hoạt động đón, trả hoặc sốt... máu. trẻ, ăn, ngủ, vệ 46. Nhận ra và 32. Nhận ra bàn 27. Nhận ra và 17. Biết tránh một - Nhận biết và sinh... 29, 32 không chơi một số là, bếp đang đun, tránh một số vật số vật dụng, nơi phòng tránh đồ vật có thể gây phích nước dụng nguy hiểm nguy hiểm(bếp những hành động nguy hiểm nóng... là nguy (bàn là, bếp đang đang đun, phích nguy hiểm, những (CS21). hiểm không đến đun, phích nước nước nóng, xô nơi không an gần. Biết các vật nóng...) khi đươc nước, giếng)khi toàn, những vật sắc nhọn không nhắc nhở. được nhắc nhở. dụng nguy hiểm nên nghịch. đến tính mạng. 53: Biết kêu cứu 37. Biết gọi người 32: Không -Nhận biết một số và chạy khỏi nơi lớn khi gặp trường nghịch các vật trường hợp khẩn nguy hiểm (CS hợp khẩn cấp: sắc nhọn. cấp và gọi người 25) Cháy, có người giúp đỡ - (37) Lồng ghép rơi xuống nước, HĐH kĩ năng xã ngã chảy máu... hội 99: Kể tên một số 68. Kể tên và nói 56. Kể tên một - Đặc điểm nổi *HĐH: Môi lễ hội và nói về đặc điểm của một số lễ hội qua trò bật của ngày Nhà trường xung hoạt động nổi bật số ngày lễ hội. chuyện tranh giáo Việt Nam quanh của những dịp lễ ảnh. 20-11. - Trò chuyện về hội. ngày 20-11.68 98. Nói đặc điểm 67. Kể tên, công 55. Kể tên và nói 24. Nói được tên - Tên gọi, công - Trò chuyện về và sự khác nhau việc, công cụ, sản được sản phẩm và một vài đặc cụ, sản phẩm, các một số nghề quen của 1 số nghề. Ví phẩm/ích lợi... của của nghề nông, điểm nổi bật của hoạt động và ý thuộc, phổ biến 67 dụ nói ”Nghề một số nghề khi nghề xây dựng... các đồ vật, hoa nghĩa của các + Trò chuyện về nông làm ra lúa được hỏi, trò khi được hỏi, quả, con vật quen nghề phổ biến, một số nghề sản Phát gạo, nghề xây chuyện. xem tranh. thuộc. nghề truyền xuất (67) triển dựng xây nên nhận những ngôi nhà thống của địa thức mới...”( CS 98) phương. 81. Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu. *HĐH: Toán: 82. Nhận ra quy 55. Nhận ra quy 47. Nhận ra qui 25. Chỉ hoặc lấy So sánh, phát - So sánh, phát tắc sắp xếp (Mẫu) tắc sắp xếp của ít tắc sắp xếp đơn hoặc cất đúng đồ hiện quy tắc sắp hiện quy tắc sắp và sao chép lại nhất ba đối tượng giản (mẫu) và chơi có kích thước xếp và sắp xếp xếp và sắp xếp (CS 116) và sao chép lại. sao chép lại. to/nhỏ theo yêu theo quy tắc. theo quy tắc 55 83. Sáng tạo ra cầu. (5T MT81,82,83) mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp. 79: Nhận biết con 53. Sử dụng các -Nhận biết được -Nhận biết được 1 - Các chữ số, số số phù hợp với số số từ 1-5 để chỉ 1 và nhiều. và nhiều. lượng và số thứ lượng trong phạm số lượng, số thứ tự trong phạm vi vi 10 (CS104) tự. 10. - Số 2 T1 (53) 77. Gộp các nhóm 51. Gộp hai nhóm 45. Biết gộp và -Nhận biết được 1 - Gộp/tách các đối tượng trong đối tượng có số đếm hai nhóm và nhiều. nhóm đối tượng phạm vi 10 và lượng trong phạm đối tượng cùng bằng các cách đếm. vi 5, đếm và nói loại có tổng khác nhau và đếm kết quả. trong phạm vi 5. 78. Tách một 52. Tách một 46. Tách một -Nhận biết được 1 - Số 2 T2 (51, 52) nhóm đối tượng nhóm đối tượng nhóm đối tượng và nhiều. trong phạm vi 10 thành hai nhóm có số lượng -Số 3 T1(53) thành hai nhóm nhỏ hơn. trong phạm vi 5 bằng các cách thành hai nhóm. khác nhau. (CS 105) Phát 120. Chăm chú - Nói và thể hiện * Tăng cường triển lắng nghe người cử chỉ, điệu bộ, tiếng Việt ngôn khác và đáp lại nét mặt phù hợp Làm quen với các ngữ bằng cử chỉ, nét với yêu cầu, hoàn từ, câu trong chủ mặt, ánh mắt phù cảnh giao tiếp. đề hợp (CS 74) 106. Nghe hiểu 29. Hiểu nội dung - Nghe hiểu nội *HĐH: Văn học nội dung câu truyện ngắn đơn dung truyện kể, chuyện, thơ, đồng giản: trả lời được truyện đọc phù Thơ: (77) dao, ca dao dành các câu hỏi về tên hợp với độ tuổi. + Ngày 20/11 cho lứa tuổi của truyện, tên và + Làm bác sỹ trẻ. (CS 64) hành động của + Bé làm bao các nhân vật. nhiêu nghề 115. Đọc biểu 77. Đọc thuộc bài 65. Đọc thuộc 31. Đọc được bài - Đọc thơ, ca dao, Truyện: cảm bài thơ, đồng thơ, ca dao, đồng bài thơ, ca dao, thơ với sự giúp đồng dao, tục + Người làm dao, cao dao dao... đồng dao... đỡ của cô giáo. ngữ, hò vè. vườn và các con - 131: Nhận dạng - Nhận dạng các trai được chữ cái chữ cái: i, t, c trong bảng chữ cái tiếng Việt (91) - 137. Biết viết - Làm quen với chữ theo thứ tự từ cách đọc và viết trái qua phải (90) tiếng Việt: + Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới. Lồng ghép vào 126: Thể hiện sự 80. Chọn sách để 70. Đề nghị - Trẻ thích xem HĐNT (84) thích thú với sách xem người khác đọc sách. (CS 80) sách cho nghe, tự giở sách xem Lồng ghép vào tranh. HĐG (80) 127. Có hành vi - Giữ gìn, bảo vệ giữ gìn, bảo vệ sách. sách. (CS 81) 136: Biết dùng 84. Sử dụng kí 72. Thích vẽ, các ký hiệu hoặc hiệu để viết: Tên, “viết” nguệch hình vẽ để thể làm vé tàu, thiệp ngoặc. hiện cảm xúc, nhu chúc mừng... cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân (CS 87) 177. Bỏ rác đúng 102. Bỏ rác đúng 86. Bỏ rác đúng 46. Thực hiện - Bỏ rác đúng nơi Hoạt động vui nơi quy định nơi quy định nơi quy định một số yêu cầu quy định chơi 89, 98 178. Có hành vi của người lớn - XD: bảo vệ môi + Xây trường học. trường trong sinh + Xây cánh đồng hoạt hàng ngày lúa. (CS 57). + Xây nông trại. 146: Chủ động 89. Tự chọn đồ 75. Mạnh dạn 44. Biết thể hiện - Thực hiện công Phát làm một số công chơi, trò chơi tham gia vào các một số hành vi xã việc được giao( + Xây cửa hàng triển việc đơn giản theo ý thích hoạt động, mạnh hội đơn giản qua trực nhật, xếp đồ PV:+ Cô giáo, tình hàng ngày (CS33) dạn khi trả lời trò chơi giả bộ chơi...). lớp học- cửa hàng cảm- câu hỏi. (trò chơi bế em, sách. xã hội 153: Thể hiện sự khuấy bột cho em - Tôn trọng, hợp + Gia đình- bán an ủi và chia vui bé, nghe điện tác, chấp nhận. hàng ( Bán sản với người thân và thoại...). phẩm nghề sản bạn bè (CS37). xuất). 161. Chú ý nghe 98. Chú ý khi 83. Chú ý khi - Bày tỏ tình cảm + Gia đình – bán khi cô, bạn nói, nghe cô, bạn nói. nghe cô, bạn phù hợp với trạng hàng(bán các con không ngắt lời nói. thái cảm xúc của và cây giống). người khác. người khác trong + Gia đình – cửa các tình huống hàng. 45. Chơi thân giao tiếp khác TH: thiện cạnh trẻ nhau. + Vẽ, tô màu, cắt 168. Sẵn sàng khác. - Quan tâm, chia xé dán tranh, làm giúp đỡ khi người . sẻ, giúp đỡ bạn. hoa, làm bưu khác gặp khó thiếp tặng cô khăn; (CS 45) giáo. + Vẽ, tô màu, nặn, xếp hột hạt... dụng cụ, sản phẩm nghề sản xuất. + Vẽ, tô màu, cắt dán, xếp hột hạt một số dụng cụ, sản phẩm nghề phổ biến. + Làm phong bì thư, vẽ, tô màu dụng cụ của một số nghề dịch vụ ST: + Làm album ảnh về các hoạt động ngày 20- 11. + Xem tranh ảnh về dụng cụ, sản phẩm các nghề sản xuất. + Làm sách về một số nghề phổ biến + Sưu tầm, cắt dán một số hình ảnh nghề dịch vụ ÂN: Múa, hát; biểu diễn các bài hát về chủ đề nghề nghiệp. T- KH: + Trồng và chăm sóc cây. + Chọn các dụng cụ và sản phẩm của nghề sản xuất; + Chơi bộ ghép hình hoa; bộ đồ chơi ghép hình. + Chọn và phân loại dụng cụ nghề dịch vụ. *HĐH: Giáo dục kĩ năng sống - Bỏ rác đúng nơi quy định (102) - Bé cần làm gì khi xảy ra hỏa hoạn (37) - 185: Hát đúng 108. Hát đúng giai 90. Hát tự nhiên, 47. Trẻ biết hát và - Hát đúng giai *HĐH: Âm nhạc giai điệu, lời ca, điệu, lời ca, hát rõ hát được theo vận động đơn giản điệu, lời ca và thể - Dạy hát, vận hát diễn cảm phù lời và thể hiện sắc giai điệu bài hát theo một vài bài hiện sắc thái, tình động: 108;109 hợp với sắc thái, thái của bài hát quen thuộc. hát bản nhạc quen cảm của bài hát. - Chú bộ đội; tình cảm của bài qua giọng hát, nét thuộc. Cháu yêu cô chú hát qua giọng hát, mặt, điệu bộ... công nhân, lớn nét mặt, điệu bộ, lên cháu lái máy cử chỉ... (CS 100) cày. Phát - 186. Vận động 109. Vận động 91. Vận động 47. Trẻ biết hát và Vận động nhịp - NH: Cháu triển nhịp nhàng phù nhịp nhàng theo theo nhịp điệu vận động đơn giản nhàng theo giai thương chú bộ thẩm hợp với sắc thái, nhịp điệu của bài bài hát, bản theo một vài bài điệu, nhịp điệu và đội; Cháu yêu cô mỹ nhịp điệu bài hát, hát bản nhạc với nhạc( vỗ tay theo hát bản nhạc quen thể hiện sắc thái thợ dệt; Bác đưa bản nhạc với các các hình thức (vỗ phách, nhịp, vận thuộc phù hợp với các thư vui tính. hình thức. tay theo nhịp, tiết động minh hoạ). bài hát, bản nhạc TCAN: tấu, múa). - Ai nhanh nhất; 189. Phối hợp các 112. Vẽ phối hợp 94. Vẽ các nét 48: Thích tô màu, - Sử dụng các kỹ Đoán tên bạn hát; kỹ năng vẽ để tạo các nét thẳng, thẳng, xiên, vẽ, nặn, xé, xếp năng vẽ để tạo ra đóng băng. thành bức tranh có xiên, ngang, cong ngang, tạo thành hình, xem tranh sản phẩm có màu mầu sắc hài hoà, tròn tạo thành bức bức tranh đơn (cầm bút di màu, sắc, kích thước, * HĐH: Tạo bố cục cân đối. tranh có màu sắc giản. vẽ nguệch ngoạc). hình dáng / hình và bố cục. đường nét.\ - Cắt dán bông 191: Phối hợp các 113: Xé, cắt theo 95: Xé theo dải, - Phối hợp các kỹ hoa tặng cô(M) kĩ năng cắt, xé dán đường thẳng, xé vụn và dán năng cắt, dán, vẽ, 113 để tạo thành bức đường cong... và thành sản phẩm để tạo ra sản phẩm - Vẽ một số dụng tranh có màu sắc dán thành sản đơn giản. có màu sắc, kích cụ nghề nông hài hoà, bố cục phẩm có màu sắc, thước, hình dáng / (ĐT) 110 cân đối. bố cục. đường nét và bố 192: Dán các hình cục. vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn (CS 8). 190. Tô màu kín - Tô màu đều, không chờm ra không chờm ra ngoài đường viền ngoài nét vẽ. các hình vẽ.(CS 6) Ký duyệt của tổ chuyên môn Người lập kế hoạch Trương Thị Tuyết Vũ Thị Thêu – Hoàng Thị Thìn
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_choi_chu_de_nghe_nghiep_nam_hoc_2024_202.pdf