Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 30 - Năm học 2024-2025
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 30 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 30 - Năm học 2024-2025

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC Tuần 30: Từ ngày 14 tháng 4 năm 2025 đến ngày 18 tháng 4 năm 2025 Chủ đề lớn: Nước và các HTTN. Chủ đề nhánh: Sự kỳ diệu của nước TÊN Nội dung họat động (Đề tài hoạt động) THỜI HOẠT Thứ GIAN Thứ 2 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 ĐỘNG 3 7h30- ĐÓN TRẺ - CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH 8h5 TDS Hô hấp 2, tay 2, bụng 2, chân 1 (3) 8h5 - LQVT: Nước LQVT: Nước LQVT: LQVT: LQVT: sạch, không bẩn, màu vàng, Nước lọc, Nước sạch, Nước đá, thể 8h45 TCTV màu, không tưới cây không vị, để không màu, rắn, lạnh mùi uống không mùi Âm nhạc: Toán: TDKN Văn học: Tạo hình: Đề tài: Dạy vđ Đề tài: Xếp Đề tài: Chạy Đề tài: Dạy Đề tài: Vẽ Trời nắng, trời xen kẽ (47) trẻ đọc mưa (ĐT) HOẠT mưa (9) 8h45- thuộc thơ (94) ĐỘNG NH: Bé và 9h25 “Mưa” (65) HỌC trăng TCÂN; Đoán tên bạn hát (91) HĐCCĐ: Trò HĐCCĐ: Trò HĐCCĐ: HĐCCĐ: HĐCCĐ: Trò chuyện về chuyện về Quan sát thí Trò chuyện chuyện về nước nước bẩn nghiệm “vật về nước nước đá 9h25 - HĐNT TCVĐ: Nắng TCVĐ: Gió chìm, vật nổi nóng TCVĐ: Nắng 10h00 và mưa thổi TCVĐ: Nắng TCVĐ: Gió và mưa Chơi tự do Chơi tự do và mưa thổi Chơi tự do Chơi tự do Chơi tự do XD: Xây công viên mùa hè; PV: Gia đình – Bán hàng HOẠT TH: Vẽ trang phục mùa hè, xé dán tranh các mùa 10h00 - ĐỘNG ÂN: Múa, hát, đọc thơ; biểu diễn các bài hát về chủ đề 10h45 VUI ST: Xem tranh, ảnh về bốn mùa, làm allbum ảnh. T-KH: Làm thí nghiệm tạo gió. (81, CHƠI 84) 10h45- HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN 14h45 Ôn KT cũ: Âm Cho trẻ chơi xâu Cho trẻ làm vở Cho trẻ làm Chơi tự do các nhạc ôn VĐ “trời hột hạt bé làm quen tạo bài tập trong góc nắng, trời mưa hình: 3T trang vở toán: 3T HOẠT 27, 2T trang 26 trang 32, 2T 14h45- ĐỘNG chơi với đồ 16h00 CHIỀU chơi Chơi tự do ở các Dạy trẻ chơi trò Cho trẻ chơi trò Cho trẻ chơi Nhận xét, nêu góc chơi học tập: Chơi chơi dn gian: TCHT: chơi gương với nước Nu na nu nống với nước 16h00- VỆ SINH- NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ 16h45 Xác nhận của tổ chuyên môn Người xây dựng Vũ Thị Thêu Dương Thị Duyên 1 CHỦ ĐỀ LỚN: NƯỚC VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN. CHỦ ĐỀ NHÁNH: SỰ KỲ DIỆU CỦA NƯỚC. Ngày soạn: 10/4/2025 Ngày dạy: Từ 14/4 - 18/4/2025 THỂ DỤC SÁNG Hô hấp 2, tay 2, bụng 2, chân 1 I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 3T: Biết tập các động tác thể dục buổi sáng theo hiệu lệnh của cô. (3) - Trẻ 2T: Biết tập một số động tác thể dục buổi sáng cùng các bạn theo sự hướng dẫn của cô. (3) 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng phát triển vận động cho trẻ. 3. Giáo dục: - Trẻ có ý thức, kỉ luật trong giờ tập thể dục sáng. II. Chuẩn bị - Sân tập bằng phẳng, sạch sẽ. - Cô và trẻ mặc quần áo gọn gàng. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: Khởi động - Cô cho trẻ đi thành vòng tròn, khi trẻ đi Trẻ đi thành vòng tròn thành vòng tròn khép kín thì cô đi ngược chiều với trẻ. - Cho trẻ đi theo hiệu lệnh xắc xô của cô: Đi thường, đi bằng mũi chân, đi thường, đi bằng gót chân, đi thường, chạy chậm, chạy nhanh, chạy chậm, đi thường về hàng để chuẩn bị cho bài tập thể dục buổi sáng. EL 29. 2. Hoạt động 2: Trọng động + Hô hấp 2: Thở ra, hít vào sâu. Trẻ tập theo hiệu lệnh của cô + Tay 2: Hai tay đưa sang ngang, đưa lên cao (2 lần x 4 nhịp). + Bụng 2: Đứng nghiêng người sang bên (2 lần x 4 nhịp) + Chân 1: Bật tách, chụm chn tại chỗ (2 lần x 4 nhịp) 3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh - Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng 1- 2 vòng nhẹ nhàng quanh sân rồi vào lớp. Trẻ đi theo yêu cầu 2 HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI * Nội dung chơi: - XD: Xây công viên nước. - PV: Gia đình - bán hàng. - TH: Vẽ, tô màu về các nguồn nước, trời mưa, ... - AN: Múa hát, biểu diễn các bài hát về chủ đề hiện tượng tự nhiên. - ST: Xem tranh ảnh, làm sách về các nguồn nước. - T-KH: Chơi với nước. I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 3 tuổi biết xác định chủ đề chơi, biết thỏa thuận chơi với cô về các góc chơi và vai chơi, hiểu vai chơi và thực hiện được các hành động, vai chơi đã chọn. Trẻ biết phối hợp cùng nhau khi chơi để hoàn thành nhiệm vụ. (81, 84) - Trẻ 2 tuổi biết biết trả lời một số câu hỏi đơn giản của cô, biết chơi cùng các bạn. (46) 2. Kĩ năng - Rèn cho trẻ kĩ năng vận động, giao tiếp, thẩm mĩ, sáng tạo, nhanh nhẹn cho trẻ. 3. Giáo dục - Giáo dục ý thức tự quản của trẻ: Tự lấy đồ chơi, không tranh dành đồ chơi, biết giữ gìn và cất đồ chơi sau khi chơi vào đúng nơi quy định. II. Chuẩn bị - Bộ đồ chơi xây dựng. - Bộ đồ chơi góc phân vai - Tranh tô màu, màu, giấy a4. - Tranh ảnh về các nguồn nước. Cốc, nước. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô cho trẻ kể tên các nguồn nước mà trẻ biết. Trẻ kể 2. Hoạt động 2: Phát triển bài - Cô giới thiệu chủ đề chơi cho trẻ. Trẻ lắng nghe - Trong lớp mình có các góc chơi nào? Trẻ giới thiệu các góc chơi * Thoả thuận chơi + Góc XD: Góc xây dựng hôm nay chúng ta sẽ xây công viên nước. Để xây được công viên 2-3 ý kiến trẻ 2,3T trả lời nước chúng mình phải xây như thế nào? Cần có những gì? Ai muốn trở thành những kĩ sư tài ba nào? Chúng mình cùng rủ các bạn khác muốn chơi về góc xây dựng. + Góc PV: Góc phân vai hôm nay chúng ta sẽ Trẻ 2,3T trả lời chơi Gia đình. Trong gia đình có những ai? Bạn nào bán hàng? Bán những gì? + Góc TH: Chúng mình sẽ vẽ, tô màu về các nguồn nước. Ai muốn chơi ở góc này? Các con Trẻ 2,3t trả lời tô màu như thế nào? Cầm màu bằng tay nào? 3 + Góc ST: Xem tranh ảnh, làm sách truyện về Trẻ nghe các nguồn nước. + Góc T- Kh: Các bạn sẽ chơi với nước.Khi Trẻ 3 tuổi trả lời chơi chúng mình chú ý điều gì? + Góc AN: Các ca sĩ nhí của chúng mình sẽ Trẻ nghe chơi ở góc nào? Các con sẽ hát bài hát và biểu diễn các bài hát về chủ đề nước và 1 số hiện tượng tự nhiên. -> Giáo dục trẻ: Trong khi chơi chúng mình phải chơi ngoan, không tranh giành đồ chơi, đoàn kết giúp đỡ nhau, lấy và cất đồ chơi vào đúng nơi quy định. - Trước khi chơi chúng mình phải làm gì? Trẻ 2,3T trả lời - Trong khi chơi chúng mình phải như thế nào? 1-2 ý kiến trẻ 3t - Sau khi chơi chúng mình phải làm gì? Trẻ trả lời * Qúa trình chơi: - Cho trẻ lấy biểu tượng về góc chơi mà trẻ Trẻ lấy biểu tượng thích. - Cô bao quát trẻ chơi để nắm được ý tưởng, Trẻ chơi đưa ra tác động kích thích trẻ chơi, phát hiện tình huống và xử lý các tình huống kịp thời. * Kết thúc chơi: - Cô nhận xét trong quá trình trẻ chơi, nhóm Trẻ lắng nghe chơi tốt cô khích lệ động viên. 3. Hoạt động 3: kết thúc - Cô cho trẻ cất đồ chơi gọn gàng vào đúng nơi quy định. Trẻ cất đồ chơi Ngày soạn: 10/4/2025 Ngày dạy: Thứ 2, ngày 14/4/2025 A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH B. THỂ DỤC SÁNG C. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT Làm quen với từ: "Nước sạch, không màu, không mùi" I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 3 tuổi: Trẻ nghe, nói đúng, đủ, rõ ràng các từ : "Nước sạch, không màu, không mùi". - Trẻ 2 tuổi: Trẻ nghe, nói được các từ: “Nước sạch, không màu, không mùi” cùng cô. 2. Kỹ năng - Trẻ 3 tuổi: Rèn trẻ nói đúng đủ, rõ ràng các từ. - Trẻ 2 tuổi: Rèn kĩ năng nói đúng và đủ các từ. 3. Giáo dục 4 - GD trẻ sử dụng tiết kiệm nước. II. Chuẩn bị: Cốc nước sạch. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: Làm mẫu - Cô đưa cốc nước sạch ra: Trẻ quan sát Đây là gì? 1- 2 ý kiến của trẻ 3 tuổi Cô nói mẫu từ: "Nước sạch" 3 lần. Trẻ nghe - Nước sạch có đặc điểm gì? 1 -2 ý kiến của trẻ Cô nói mẫu từ: “Không màu" 3 lần. Trẻ nghe - Nước sạch có mùi gì? Cho trẻ ngửi. 1 -2 ý kiến của trẻ Cô nói mẫu từ: "Không mùi" 3 lần. Trẻ nghe 2. Hoạt động 2: Thực hành - Từ: nước sạch Trẻ quan sát và trả lời Cô cho trẻ nói từ "Nước sạch": Lớp 2 lần, Lớp, tổ, nhóm, cá nhân nói tổ 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. - Từ: không màu 1-2 ý kiến trẻ 3 tuổi Cô cho trẻ nói từ "Không màu": Lớp 2 lần, Trẻ nói theo các hình thức tổ 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. - Từ: không mùi 2- 3 ý kiến của trẻ Cô cho trẻ nói từ “không mùi": Lớp 2 lần, Lớp, tổ, nhóm, cá nhân nói tổ 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Cô sửa sai cho trẻ. - GD trẻ sử dụng tiết kiệm nước. Trẻ lắng nghe 3. Hoạt động 3: Củng cố - Trò chơi: “Chuyền bóng”. - Cô nêu cách chơi và luật chơi: Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi trò chơi 3 - 4 lần. Trẻ chơi trò chơi (Cô bao quát trẻ chơi?) - Cô nhận xét quá trình chơi của trẻ. Trẻ lắng nghe D. HOẠT ĐỘNG HỌC: ÂM NHẠC Dạy vđ: Trời nắng, trời mưa. Nghe hát: Bé và trăng TCÂN: I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 3 tuổi: Củng cố cho trẻ tên bài hát, tên tác giả “Trời nắng, trời mưa” theo cô. Bước đầu biết vận động múa minh nhịp nhàng họa theo lời bài hát dưới sự hướng dẫn của cô. Biết tên bài nghe hát và hưởng ứng bài hát cùng cô. Biết tên trò chơi “Đoán tên bạn hát” chơi được trò chơi. (91) - Trẻ 2 tuổi nhớ tên bài hát, hát “Trời nắng trời mưa”được cùng cô và các bạn bài hát. Hưởng ứng trò chơi cùng các bạn. (47) 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng hát, nghe hát, chơi trò chơi. 5 3. Giáo dục - Giáo dục trẻ biết đội mũ khi đi dưới trời nắng, trời mưa. III. Chuẩn bị - Nhạc bài hát Trời nắng, trời mưa. Bé và trăng. - Mũ chóp kín. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô cho trẻ chơi TC “Trời mưa”. Trẻ chơi - TC Nói về HTTN nào? Trẻ 2,3T kể tên 2. Hoạt động 2: Phát triển bài * Dạy vđ: Trời nắng, trời mưa. - Cô hát 1 đoạn trong bài hát Trẻ nghe - Cô vừa hát bài hát gì? (Trời nắng, trời mưa) Trẻ 3T trả lời - Bài hát của nhạc sĩ nào? (Đặng Nhất Mai) Trẻ 2,3T trả lời - Cô giới thiệu vận động múa minh họa - Phân tích: + “Trời nắng, trời nắng, Thỏ đi tắm nắng”: hai Trẻ lắng nghe, quan sát tay cho lên đầu làm tai thỏ và kết hợp nghiêng người sang hai bên. + “Vươn vai, vươn vai, thỏ dùng đôi tai”: hai tay Trẻ quan sát đưa từ dưới lên cao đồng thời đưa sang ngang + “Nhảy tới nhảy tới đùa trong nắng mới”: 2 tay Trẻ quan sát để trên đầu làm tai thỏ kết hợp bật nhảy tại chỗ + “Bên nhau bên nhau ta cùng chơi”: hai tay vỗ Trẻ quan sát sang hai bên, chân đưa lên phía trước - Cô cho trẻ hát theo các hình thức: + Hát kết hợp múa minh họa: lớp 2 lần. Tổ 3 Múa theo các hình thức lần. Nhóm 1 lần. Cá nhân 3 lần - Cô qao quát và sửa sai cho trẻ * Nghe hát: Bé và trăng. - Cô giới thiệu tên “Bé và trăng”. Nhạc: Bùi anh Tôn. Trẻ nghe - Cô hát cho trẻ nghe lần 1 + Cô vừa hát bài hát gì? Trẻ 2,3T trả lời + Lần 2: kết hợp với nhạc: - Giảng nội dung: Bài hát nói về trăng sáng tỏ Trẻ nghe cho chị hằng chú cuội chơi cùng bé. + Bài hát do ai sáng tác? 1-2 ý kiến trẻ 3T + Bài hát nói về ai? Trẻ 2,3T trả lời - Cô cho trẻ hưởng ứng cùng cô lần 3. Trẻ hưởng ứng * Trò chơi: Đoán tên bạn hát. EL 38. - Cô giới thiệu tên trò chơi: "Đoán tên bạn hát". Trẻ nghe - Luật chơi : Bạn nào không đoán được tên bạn hát thì phải bật nhảy tại chỗ 2 lần Trẻ nghe 6 - Cách chi: cho 1 trẻ đội mũ chóp kín, sau đó cô chỉ tay vào 1 bạn bất kỳ, bạn đó sẽ hát, khi bạn hát xong thì bạn đội mũ chóp kín phải đoán xem bạn nào vừa hát - Cô tổ chức cho trẻ chơi 3 lần. Cô bao quát, Trẻ chơi TC hướng dẫn và khuyến khích trẻ chơi. 3. Hoạt động 3: Kết thúc - Cô nhận xét và cho trẻ ra chơi Trẻ nghe và ra chơi E. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI Hoạt động có chủ đích: Trò chuyện về nước Trò chơi vận động: Nắng và mưa Chơi tự do. I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 3 tuổi biết gọi tên, vai trò và cách sử dụng nước sạch. Biết chơi trò chơi vận động. Biết chơi tự do theo hướng dẫn của cô. - Trẻ 2 tuổi biết gọi tên, nhắc lại một số câu trả lời đơn giản về nước sạch. Biết tham gia vào trò chơi vận động. Bước đầu biết chơi tự do theo hướng dẫn của cô. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, tư duy, vận động cho trẻ. 3. Giáo dục - GD trẻ giữ gìn bảo vệ nguồn nước và sử dụng tiết kiệm nước. II. Chuẩn bị - Sân bãi bằng phẳng sạch sẽ - Vòng, bóng. - Bình nước sạch. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: HĐCCĐ trò chuyện về nước sạch. - Cô cho trẻ quan sát bình nước sạch Trẻ quan sát + Cô có gì trong bình? 1-2 ý kiến trẻ 3 tuổi, 2T nhắc lại Cho trẻ nói: Nước Trẻ nói + Nước có màu gì ? 2 trẻ 3 tuổi, trẻ 2 tuổi nhắc lại + Cho trẻ ngửi. Nước có mùi gì ? 1, 2 ý kiến trẻ + Nước dùng để làm gì ? Trẻ trả lời + Chúng mình sử dụng nước như thế nào ? Trẻ 3 tuổi trả lời - GD trẻ giữ gìn bảo vệ nguồn nước và sử Trẻ nghe dụng tiết kiệm nước. 2. Hoạt động 2: TCVĐ Nắng và mưa - Cô giới thiệu tên trò chơi Trẻ nghe tên trò chơi + Cách chơi: Trẻ ngồi xổng sau nghế và Trẻ nghe cách chơi nhìn ra cửa sổ. Khi có hiệu lệnh “Trời ấm 7 áp, các con ơi, ra đi dạo nào” thì trẻ chạy ra chơi. Khi cô nói “Mưa rồi các con nhanh về nhà thôi” thì trẻ chạy nhanh về chỗ của mình và ngồi sau ghế. - Cô cho trẻ chơi 3 lần, cô bao quát và Trẻ chơi trò chơi hướng dẫn trẻ chơi - Cô nhận xét Trẻ nghe 3. Hoạt động 3: Chơi tự do - Cô cho trẻ chơi tự do 2-3 phút với bóng, vòng. Cô bao quát, hướng dẫn trẻ chơi. Trẻ chơi - Cô nhận xét. Trẻ nghe F. HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI G. HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN H. HOẠT ĐỘNG CHIỀU ÔN KT CŨ: ÂM NHẠC Ôn VĐ: “Trời nắng trời mưa” I. Mục đích yêu cầu - Củng cố cho trẻ vận động múa minh họa theo lời bài hát “Trời nắng, trời mưa” thông qua chương trình. - Rèn kĩ năng ca hát, sự tự tin. - Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị - Lớp học sạch sẽ thoáng mát. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Trò chơi: Bé làm ca sĩ - Cách chơi: Cô chia lớp thành 3 tổ, nhiệm vụ Trẻ lắng nghe các tổ phải thực hiện hát kết hợp múa minh họa theo yêu cầu của cô. Trẻ lắng nghe - Luật chơi: tổ nào hát thuộc và múa minh họa đẹp hơn ở mỗi lượt sẽ được nhận 1 bông hoa, sau 3 lượt chơi đội nào nhận được nhiều hoa hơn thì tổ đó giành chiến thắng Trẻ chơi - Tổ chức cho trẻ chơi 3 lượt. Cô nhận xét và đếm số bông hoa mỗi đội, khen ngợi đội thắng và động viên đội chơi chưa tốt. CHƠI TỰ DO Ở CÁC GÓC. I. Mục đích yêu cầu - Trẻ biết thỏa thuận các góc chơi cùng cô, hiểu vai chơi, chơi được các vai chơi. - Rèn kĩ năng vận động, giao tiếp, thẩm mĩ cho trẻ. - Giáo dục ý thức tự quản của trẻ: tự lấy đồ chơi, không tranh dành đồ chơi, biết giữ gìn và cất đồ chơi sau khi chơi vào đúng nơi quy định. II. Chuẩn bị 8 - Đồ dùng đồ chơi ở các góc. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ - Cô và trẻ thỏa thuận các vai chơi và trẻ tự về Trẻ thỏa thuận chơi cùng cô các góc chơi theo ý thích. - Trẻ chơi, cô đi bao quát và chơi cùng trẻ. Trẻ chơi - Kết thúc giờ chơi cô cho trẻ nhận xét nhau, Trẻ nghe và cất đồ chơi cô nhận xét và cho trẻ cắt đồ chơi đúng nơi quy định. I. VỆ SINH, NÊU GƯƠNG, TRẢ TRẺ _________________________________________ Ngày soạn: 10/4/2025 Ngày dạy: Thứ 3, ngày 15/4/2025 A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH B. THỂ DỤC SÁNG C. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT Làm quen với từ: "Nước bẩn, màu vàng, tưới cây" I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 3 tuổi: Trẻ nghe, nói đúng, đủ, rõ ràng các từ: "Nước bẩn, màu vàng, tưới cây". - Trẻ 2 tuổi: Trẻ nghe, nói đúng, đủ các từ: “Nước bẩn, màu vàng, tưới cây”. 2. Kỹ năng - Trẻ 3 tuổi: Rèn trẻ nói đúng đủ, rõ ràng các từ. - Trẻ 2 tuổi: Rèn kĩ năng nói đúng, đủ các từ. 3. Giáo dục - GD trẻ sử dụng tiết kiệm nước. II. Chuẩn bị - Chậu nước bẩn. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: Làm mẫu - Cô đưa chậu nước bẩn ra: Trẻ quan sát Đây là nước gì? 1- 2 ý kiến của trẻ 3 tuổi Cô nói mẫu từ: "Nước bẩn" 3 lần. Trẻ nghe - Nước bẩn có đặc điểm gì? 1 -2 ý kiến của trẻ Cô nói mẫu từ: “Màu vàng" 3 lần. Trẻ nghe - Nước bẩn dùng để làm gì? 1 -2 ý kiến của trẻ Cô nói mẫu từ: "Tưới cây" 3 lần. Trẻ nghe 2. Hoạt động 2: Thực hành. - Từ: nước bẩn Trẻ quan sát + Cô cho trẻ nói từ "Nước bẩn": Lớp 2 lần, 1-2 ý kiến của trẻ tổ 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Lớp, tổ, nhóm, cá nhân nói 9 - Từ: màu vàng Cô cho trẻ nói từ "Màu vàng" : Lớp 2 lần, 1-2 ý kiến trẻ 3 tuổi tổ 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Trẻ nói theo các hình thức - Từ: tưới cây Cô cho trẻ nói từ “Tưới cây": Lớp 2 lần, tổ 2- 3 ý kiến của trẻ 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Lớp, tổ, nhóm, cá nhân nói Cô sửa sai cho trẻ. - GD trẻ sử dụng tiết kiệm nước. 3. Hoạt động 3: Củng cố. Trẻ lắng nghe - Trò chơi: “Lăn bóng”. - Cô nêu cách chơi và luật chơi: Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi trò chơi 3 - 4 lần. Trẻ chơi trò chơi (Cô bao quát trẻ chơi?) - Cô nhận xét quá trình chơi của trẻ. Trẻ lắng nghe D. HOẠT ĐỘNG HỌC: TOÁN Đề tài: Xếp xen kẽ I. Mục đích - Yêu cầu: 1. Kiến thức: - Trẻ 3 tuổi: Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và sao chép lại, biết chơi trò chơi do cô tổ chức. (47) - Trẻ 2 tuổi: Trẻ biết xếp xen kẽ đơn giản dưới sự giúp đỡ của cô. 3. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng ghi nhớ, tư duy, quan sát. 3. Giáo dục: - Giáo dục trẻ ý thức trong giờ học. III. Chuẩn bị: - ông mặt trời, mây. III. Tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô cho trẻ chơi TC “ Cái gì trong hộp”. Trẻ chơi. - Trong hộp có bức tranh gì? Trẻ 2,3T kể tên 2. Hoạt động 2: Phát triển bài * Ôn số lượng 4. - Cho tìm và đếm các đồ dùng có số lượng 4 Trẻ nghe xung quanh lớp. * Xếp xen kẽ. - Cho trẻ quan sát bức tranh ông mặt trời. Trẻ quan sát + Các con có nhận xét gì về bức tranh? 1,2 ý kiến trẻ + Ông mặt trời và đám mây được xếp như thế Trẻ 3T trả lời nào? -> 1 ông mặt trời, 1 đám mây, 1 ôn mặt trời, Trẻ nghe một đám mây cứ thế lặp lại thành 1 chuỗi, 10 được gọi là xen kẽ theo quy tắc. - Cô chốt: Vậy cứ 1 ông mặt trời, xếp xen kẽ Trẻ nghe với 1 đám mây được gọi là xếp xen kẽ. - Cho trẻ thực hiện: Trẻ lấy ông mặt trời và Trẻ thực hiện đám mây trong rổ ra và xếp. + Các con vừa xếp những gì? Được gọi là cách Trẻ 2,3T trả lời xếp gì? - Đó là cách xếp xen kẽ (cô cho trẻ nói) Trẻ nói * Trò chơi: Đội nào giỏi - Cách chơi: Chia trẻ thành 2 đội từng bạn lên Trẻ nghe xếp đồ còn thiếu trên bảng để tạo thành cách xếp xen kẽ, đội nào đúng và nhanh hơn đội đó chiến thắng. - Cho trẻ chơi 3-4 lần. Trẻ chơi - Cô nhận xét trẻ chơi. Trẻ nghe 3. Hoạt động 3: Kết thúc. - Cho trẻ hát "trời nắng, trời mưa" Trẻ hát cùng cô E. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI Hoạt động có chủ đích: TC về nước bẩn Trò chơi vận động: Gió thổi Chơi tự do I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 3 tuổi biết tên gọi và đặc điểm cơ bản của nước bẩn, biết tham gia vào trò chơi vận động và chơi tự do theo sự hướng dẫn của cô. - Trẻ 2 tuổi biết nhắc lại một số câu trả lời đơn giản, bước đầu biết tham gia vào trò chơi vận động và chơi tự do theo sự hướng dẫn. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét. Phát triẻn ngôn ngữ, vận động cho trẻ 3. Giáo dục - GD trẻ giữ gìn bảo vệ nguồn nước và sử dụng tiết kiệm nước. II. Chuẩn bị - Xích đu, cầu trượt. Bình nước bẩn. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: HĐCCĐ TC về nước bẩn. - Cô đưa bình nước bẩn cho trẻ quan sát Trẻ quan sát + Đây là nước gì? 1-2 ý kiến trẻ 3 tuổi, 2T nhắc lại Cho trẻ nói: Nước bẩn. Trẻ nói + Nước có màu gì ? 2 trẻ 3 tuổi, trẻ 2 tuổi nhắc lại + Nước bẩn này có uống được không ? 1, 2 ý kiến trẻ + Nước bẩn dùng để làm gì? Trẻ 3 tuổi trả lời 11 - GD trẻ giữ gìn bảo vệ nguồn nước và sử Trẻ nghe dụng tiết kiệm nước. 2. Hoạt động 2: TCVĐ Gió thổi - Cô giới thiệu tên trò chơi: Gió thổi Trẻ nghe tên trò chơi + Cách chơi: Cho trẻ đứng. Khi cô gõ xắc Trẻ nghe cách chơi xô to, dồn dập kèm lời nói “Gió thổi mạnh” thì trẻ chạy nhanh ôm lấy nhau thành vòng tròn. Khi cô gõ xắc xô nhỏ kèm lời nói “Gió thổi nhẹ” thì trẻ chạy đi chơi quanh phòng. - Cô cho trẻ chơi 3 lượt. (Cô bao quát và Trẻ chơi trò chơi hướng dẫn trẻ chơi) - Cô nhận xét chung Trẻ nghe 3. Hoạt động 3: Chơi tự do - Cô cho trẻ chơi tự do 2-3 phút với cầu Trẻ chơi trượt, xích đu. Cô bao quát trẻ chơi Trẻ nghe F. HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI G. HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN H. HOẠT ĐỘNG CHIỀU CHO TRẺ CHƠI XÂU HỘT HẠT I. Mục đích yêu cầu - Củng cố cách cầm dây, hột hạt để xâu thành chuỗi vòng theo yêu cầu của cô. - Rèn kĩ năng chú ý, quan sát. Trẻ chơi đoàn kết II. Chuẩn bị - Dây, hột, hạt. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ Cô hướng dẫn: Đầu tiên cầm hạt vòng, bằng tay Trẻ quan sát trái, cầm dây xâu bằng tay phải và cầm đầu dây không thắt nút, xâu qua lỗ của hạt vòng sau đó cầm đầu dây kéo xuống, xâu các hạt vòng xen kẽ các màu sắc khác nhau. - Cho trẻ xâu hạt vòng, hoa Trẻ chơi - Cô nhận xét. Trẻ nghe DẠY TRẺ CHƠI TCHT: CHƠI VỚI NƯỚC I. Mục đích yêu cầu - Trẻ biết cách chơi trò chơi “Chơi với nước”. - Khuyến khích trẻ tò mò, ham hiểu biết. Phát triển các giác quan. II. Chuẩn bị - Chậu nước, ca nước, bình, xô. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ TCHT “Chơi với nước”. - Cô giới thiệu tên trò chơi: Chơi với nước. Trẻ nghe 12 - Cô nêu cách chơi + Cho trẻ khua tay vào nước và nói: Nước Trẻ nghe mát quá! Nước mát quá. + Cho trẻ chơi đong nước từ chậu đổ vào xô, bình nhựa. - Cô cho trẻ chơi 8 - 10 phút, bao quát, Trẻ chơi trò chơi hướng dẫn và khuyến khích trẻ chơi - Cô nhận xét chung Trẻ nghe I. VỆ SINH, NÊU GƯƠNG, TRẢ TRẺ Ngày soạn: 10/4/2025 Ngày dạy: Thứ 4, ngày 16/4/2025 A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH B. THỂ DỤC SÁNG C. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT Làm quen với từ: "Nước lọc, không vị, để uống" I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 3 tuổi: Trẻ nghe, nói đúng, đủ, rõ ràng các từ: "Nước lọc, không vị, để uống". - Trẻ 2 tuổi: Trẻ nghe, nói đúng, đủ các từ: “Nước lọc, không vị, để uống”. 2. Kỹ năng - Trẻ 3 tuổi: Rèn trẻ nói đúng đủ, rõ ràng đúng các từ. - Trẻ 2 tuổi: Rèn kĩ năng nói đúng, đủ các từ. 3. Giáo dục - GD trẻ uống nước để cơ thể khỏe mạnh. II. Chuẩn bị - Cốc nước lọc. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: Làm mẫu - Cô đưa cốc nước lọc ra: Trẻ quan sát Đây là gì? 1- 2 ý kiến của trẻ 3 tuổi Cô nói mẫu từ: "Nước lọc" 3 lần. Trẻ nghe - Nước lọc có đặc điểm gì? Cho trẻ uống. 1 -2 ý kiến của trẻ Cô nói mẫu từ: “Không vị" 3 lần. Trẻ nghe - Nước lọc để làm gì? 1 -2 ý kiến của trẻ Cô nói mẫu từ: "Để uống" 3 lần. Trẻ nghe 2. Hoạt động 2: Thực hành - Từ: Nước lọc Trẻ quan sát Cô cho trẻ nói từ "Nước lọc" Lớp 2 lần, tổ 1-2 ý kiến của trẻ 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Lớp, tổ, nhóm, cá nhân nói - Từ: không vị. 13 Cô cho trẻ nói từ "Không vị" Lớp 2 lần, tổ 1-2 ý kiến trẻ 3 tuổi 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Trẻ nói theo các hình thức - Từ: Để uống Cô cho trẻ nói từ “Để uống" Lớp 2 lần, tổ 2- 3 ý kiến của trẻ 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Lớp, tổ, nhóm, cá nhân nói - Cô sửa sai cho trẻ. - GD trẻ uống nước để cơ thể khỏe mạnh. 3. Hoạt động 3: Củng cố Trẻ lắng nghe - Trò chơi: “Chuyền bóng”. - Cô nêu cách chơi và luật chơi: Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi trò chơi 3 - 4 lần. Trẻ chơi trò chơi (Cô bao quát trẻ chơi?) - Cô nhận xét quá trình chơi của trẻ. Trẻ lắng nghe D. HOẠT ĐỘNG HỌC: THỂ DỤC KĨ NĂNG Đề tài: Chạy I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 3 tuổi: Trẻ biết chạy liên tục 15m theo hướng thẳng. Chơi tốt TCVĐ. (9) - Trẻ 2 tuổi: Trẻ biết giữ được thăng bằng trong vận động đi/chạy thay đổi tốc độ nhanh chậm theo cô (2) 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng bật, sự tập chung chú ý và ghi nhớ có chủ đích. 3. Giáo dục - Trẻ trẻ chăm chỉ luyện tập thể dục cho cơ thể khoẻ mạnh. II. Chuẩn bị - Sân tập bằng phẳng, rộng rãi. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: Khởi động - Cô cho trẻ đi thành vòng, khi vòng tròn khép Trẻ đi thành vòng tròn kín cô đi ngược chiều với trẻ: Đi thường, đi bằng gót bàn chân, đi thường, đi bằng mũi bàn chân, đi thường, chạy chậm, chạy nhanh, chạy chậm, về hàng chuẩn bị tập bài tập phát triển chung. EL 29. 2. Hoạt động 2: Trọng động a. Bài tập phát triển chung + Tay 2: Hai tay đưa sang ngang, đưa lên cao Trẻ tập theo hiệu lệnh của (2 lần x 4 nhịp). cô + Bụng 2: Đứng nghiêng người sang bên (2 Trẻ tập lần x 4 nhịp) + Chân 1: Bật tách, chụm chn tại chỗ (3 lần x 4 nhịp) Trẻ tập Cô sửa sai cho trẻ. 14 * Vận động cơ bản : chạy Trẻ nghe - Cô giới thiệu tên bài tập. - Cô làm mẫu 2 lần: Trẻ quan sát + Lần 1: Cô làm mẫu toàn bộ động tác không giải thích Trẻ quan sát + Lần 2: Cô làm mẫu kèm phân thích, cho trẻ đứng trước vạch chuẩn bị, chạy tiến về phía trước ch có rổ đồ chơi, khi chạy trẻ chạy theo hướng thẳng, khi chạy không được cúi đầu. lấy 1 đồ chơi mang về để vào rổ. - Mời 2 trẻ lên thực hiện. - Cho cả lớp thực hiện: 2 trẻ lên thực hiện + Cô chú ý bao quát trẻ. 2 đội thi đua - Cho trẻ thực hiện lần 2 Trẻ nghe - Cô cho 2 đội thi đua với nhau. Trẻ 3T nhắc lại - Cô nhận xét trẻ. + Hôm nay các con tập bài tập gì? Trẻ nghe * TCVĐ: Trời mưa. - Cô nói tên trò chơi, cách chơi và luật chơi. - Cho trẻ chơi 1-2 phút (Cô bao quát). Trẻ chơi - Cô nhận xét. 3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh - Cô cho trẻ làm đi nhẹ nhành 2 vòng quanh sân. Trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng E. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI Hoạt động có chủ đích: QS thí nghiệm “Vật chìm, vật nổi” Trò chơi vận động: Nắng và mưa Chơi t do I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 3 tuổi biết được vật nào chìm, vật nào nổi dưới sự gợi ý của cô giáo. Biết chơi trò chơi vận động “Trời mưa”. Biết chơi tự do theo sự hướng dẫn của cô. - Trẻ 2 tuổi biết nói vật nào chìm, vật nào nổi dưới sự gợi ý của cô. Bước đầu biết chơi trò chơi cùng anh chị và chơi theo ý thích theo sự hướng dẫn của cô. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết, tư duy, vận động cho trẻ 3. Giáo dục - Giáo dục trẻ giữ gìn ồ dùng học tập II. Chuẩn bị - Sân bãi bằng phẳng sạch sẽ - Cát, sái. Hòn đá, miếng xốp, bình nước. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: HĐCCĐ QS thí nghiệm “Vật chìm, vật nổi” - Cô gới thiệu bình nước Trẻ quan sát 15 - Cho trẻ gọi tên - Hôm nay cô và các bạn sẽ cùng nhau làm 1-2 ý kiến trẻ 3 tuổi, 2T nhắc lại thí nghiệm về vật chìm vật nổi. - Cô thả hòn đá vào nước cho tẻ quan sát - Hòn đá đâu các con Trẻ quan sát + Hòn đá đang ở đâu? Trẻ nói + Hòn đá chìm hay nổi 2 trẻ 3 tuổi, trẻ 2 tuổi nhắc lại - Cô chốt: Khi thả hòn đá vào nước thì đá bị 1, 2 ý kiến trẻ chìm xuống nước. Vì đá nặng hơn nước. Trẻ lắng nghe * Miếng xốp: - Cô đưa miếng xốp ra: Đây là cái gì? (Cô chỉ vào miếng xốp) 2 trẻ 3 tuổi, trẻ 2 tuổi nhắc lại - Cô thả miếng xốp vào nước 1, 2 ý kiến trẻ + Miếng xốp đang ở đâu? Trẻ 3 tuổi trả lời + Miếng xống chìm hay nổi ? Trẻ trả lời - Cô chốt: Khi thả miếng xốp vào nước thì Trẻ nghe miếng xốp nổi lên mặt nước. Vì miếng xốp nhẹ hơn nước. 2. Hoạt động 2: TCVĐ Nắng và mưa - Cô giới thiệu tên trò chơi: Nắng và mưa Trẻ nghe tên trò chơi - Cô hỏi trẻ cách chơi Cô nói lại cách chơi cho trẻ nghe Trẻ nghe cách chơi - Cô cho trẻ chơi 3 lần, cô bao quát và Trẻ chơi trò chơi hướng dẫn trẻ chơi - Cô nhận xét Trẻ nghe 3. Hoạt động 3: Chơi tự do - Cô cho trẻ chơi tự do 3-4 phút với cát và Trẻ chơi sỏi. Cô bao quát hướng dẫn trẻ chơi. Trẻ nghe F. HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI G. HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN H. HOẠT ĐỘNG CHIỀU CHO TRẺ LÀM VỞ BÉ LÀM QUEN TẠO HÌNH. (3 tuổi trang 27; 2 tuổi trang 26) I. Mục đích yêu cầu - Trẻ 3 tuổi: Trẻ biết bức tranh vẽ về mùa gì, biết vẽ thêm đám mây và tô màu bức tranh cho đẹp. Trẻ 2 tuổi: Trẻ biết vẽ tia nắng màu đỏ xung quanh ông mặt trời và tô màu theo ý thích của mình. - Rèn kĩ năng tư duy, cầm bút. II. Chuẩn bị - Vở chữ cái, bút chì, bút màu đủ cho trẻ. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ * Cô hướng dẫn - Cô phát đồ dùng cho trẻ và hướng dẫn trẻ Trẻ lắng nghe 16 thực hiện lần lượt theo độ tuổi * Trẻ thực hiện - Cho trẻ làm bài trong vở. Trẻ thực hiện - Cô bao quát, hướng dẫn, giúp đỡ trẻ thực hiện. * Nhận xét - Cô nhận xét khen ngời những trẻ làm tốt và Trẻ lắng nghe động viên những trẻ làm chưa tốt CHO TRẺ CHƠI TRÒ CHƠI DÂN GIAN Nu na nu nống I. Mục đích yêu cầu - Củng cố cho trẻ tên trò chơi, biết cách chơi, luật chơi và chơi được trò chơi: Nu na nu nống. - Thông qua trò chơi "nu na nu nống" giúp trẻ phát triển ngôn ngữ. - Trẻ yêu thích trò chơi. II. Chuẩn bị - Lớp học sạch sẽ. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt ộng của trẻ - Cô giới thiệu tên trò chơi "Nu na nu nống". Trẻ lắng nghe - Cô nói luật chơi, cách chơi : - Luật chơi: Bạn nào còn một chân chưa co Trẻ lắng nghe lên là thua cuộc. - Cách chơi: Chia trẻ theo nhóm, vừa chơi vừa đọc "Nu na .....tùng tùng"tiếng "tùng" vào chân ai người đó co chân lên chân ai còn là thua cuộc. - Cho trẻ chơi 10 phút. Trẻ chơi - Cô bao quát, hướng dẫn, động viên trẻ chơi Trẻ lắng nghe I. VỆ SINH, NÊU GƯƠNG, TRẢ TRẺ __________________________________ Ngày soạn: 10/4/2025 Ngày dạy: Thứ 5, ngày 17/4/2025 A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH B. THỂ DỤC SÁNG C. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT Làm quen với từ: "Nước nóng, bốc hơi, bỏng" I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 3 tuổi: Trẻ nghe, nói đúng, đủ, rõ ràng các từ: "Nước nóng, bốc hơi, bỏng". - Trẻ 2 tuổi: Trẻ nghe, nói đúng, đủ các từ: “Nước nóng, bốc hơi, bỏng”. 17 2. Kỹ năng - Trẻ 3 tuổi: Rèn trẻ nói đúng đủ, rõ ràng đúng các từ. - Trẻ 2 tuổi: Rèn kĩ năng nói đúng, đủ các từ. 3. Giáo dục - GD trẻ tránh xa nước nóng. II. Chuẩn bị - Cốc nước nóng. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: Làm mẫu - Cô đưa cốc nước nóng ra: Trẻ quan sát Đây là nước gì? 1- 2 ý kiến của trẻ 3 tuổi Cô nói mẫu từ: "Nước nóng" 3 lần. Trẻ nghe - Nước nóng có gì bay lên? 1 -2 ý kiến của trẻ Cô nói mẫu từ: “Bốc hơi" 3 lần. Trẻ nghe - Chuyện gì xảy ra khi sờ vào nước nóng? 1 -2 ý kiến của trẻ Cô nói mẫu từ: "Bỏng" 3 lần. Trẻ nghe 2. Hoạt động 2: Thực hành - Từ: nước nóng Trẻ quan sát Cô cho trẻ nói từ "Nước nóng": Lớp 2 lần, 1-2 ý kiến của trẻ tổ 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Lớp, tổ, nhóm, cá nhân nói - Từ: bốc hơi Cô cho trẻ nói từ "Bốc hơi": Lớp 2 lần, tổ 3 1-2 ý kiến trẻ 3 tuổi lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Trẻ nói theo các hình thức - Từ: bỏng Cô cho trẻ nói từ “Bỏng": Lớp 2 lần, tổ 3 2- 3 ý kiến của trẻ lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Lớp, tổ, nhóm, cá nhân nói Cô sửa sai cho trẻ. - GD trẻ tránh xa nước nóng. Trẻ lắng nghe 3. Hoạt động 3: Củng cố - Trò chơi: “Bắt lấy và nói”. (EL 33) - Cô nêu cách chơi và luật chơi: Trẻ lắng nghe - Trẻ chơi trò chơi 3 - 4 lần. Trẻ chơi trò chơi (Cô bao quát trẻ chơi?) - Cô nhận xét quá trình chơi của trẻ. Trẻ lắng nghe D. HOẠT ĐỘNG HỌC: VĂN HỌC Đề tài: Dạy trẻ đọc thuộc thơ: Mưa I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức -Trẻ 3 tuổi biết tên bài thơ, tên tác giả, bước đầu hiểu nội dung bài thơ, biết đọc thuộc thơ theo cô (65) - Trẻ 2 tuổi biết nhắc tên bài thơ, tên tác giả, biết đọc thơ dưới sự giúp đỡ của cô 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng ghi nhớ, phát triển ngôn ngữ, tư duy cho trẻ 18 3. Giáo dục - Giáo dục trẻ bảo vệ nguồn nước, giữ gìn môi trường sạch sẽ, yêu thiên nhiên . II. Chuẩn bị - Bài giảng điện tử powerpoint. - Câu đố III. Tiến hành: Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cô đọc câu đố: Trẻ hát Cũng gọi là hạt Trẻ trò chuyện cùng cô Không cầm được đâu Làm nên ao sâu Làm nên hồ rộng? Trẻ nghe - Đó là hạt gì? - À đúng rồi là hạt mưa đấy . Trẻ trả lời - Mưa xuống có lợi ích gì? Trẻ lắng nghe 2. Hoạt động 2: Phát triển bài - Cô giới thiệu bài thơ: “Mưa” tác giả Lê Lâm. Trẻ lắng nghe - Cô đọc cho trẻ nghe 1 lần. Cô vừa đọc cho chúng mình nghe bài thơ gì? Của tác giả nào? - Cô đọc cho trẻ nghe lần 2 + Tranh minh họa - Cô giảng nội dung: Nói về hiện tượng mưa có ở khắp mọi nơi và mưa đem đến cho cây cối con Trẻ lắng nghe người có nguồn nước sạch và mát lành .- Cô trích đọc trích dẫn bài thơ và giảng từ khó. - Cô đọc trích dẫn “Mưa ở trên trời Mưa rơi xuống đất” - Giảng từ khó “rơi xuống” - Rơi xuống là như thế nào? - Cô giảng từ khó “rơi xuống” có nghĩa là rơi từ trên Trẻ lắng nghe cao xuống - Cô cho trẻ đọc từ "rơi xuống" Trẻ đọc * Đàm thoại - Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì? Của ai? 1-2 ý kiến trẻ 3,4 tuổi -Trong bài thơ mưa từ đâu rơi xuống nhỉ ? Trẻ 3,4 tuổi trả lời - Mưa từ trên trời rơi xuống đâu ? Trẻ 4 tuổi trả lời - Mưa ngồi ở đâu nữa nào 1-2 ý kiến trẻ 4 tuổi - Các con thấy trời mưa như thế nào ? 1-2 ý kiến * Dạy trẻ đọc thơ - Cô dạy cả lớp đọc cùng cô cả bài 2-3 lần Trẻ đọc - Cho tổ, nhóm, cá nhân đọc: 3 tổ, 3 nhóm, 1 trẻ 4 Trẻ đọc theo các hình tuổi, 1 trẻ 3 tuổi thức - Cô cho trẻ thi đua giữa các bạn trai, bạn gái. Trẻ thi đua - Cô chú ý sửa sai cho trẻ 3-4 tuổi. Trẻ lắng nghe 19 3. Hoạt động 3: Kết thúc - Cho gấp thuyền bằng giấy và đi ra sân thả thuyền Trẻ gấp thuyền E. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI Hoạt động có chủ đích: TC về nước nóng Trò chơi vận động: Nhảy qua suối nhỏ Chơi tự do I. Mục đích yêu cầu 1. Kiến thức - Trẻ 3 tuổi gọi tên, 1 số đặc điểm, lợi ích nước nóng dưới sự ợi ý của cô. Củng cố luật chơi, cách chơi trò chơi “Nhảy qua suối nhỏ”. Biết chơi tự do theo hướng dẫn - Trẻ 2 tuổi biết gọi tên, nói 1 số đặc điểm về nước nóng cùng cô và anh chị. Biết chơi trò chơi cùng anh chị và chơi tự do theo ý thích. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng tập chung chú ý, quan sát, phát triển ngôn ngữ, vận động cho trẻ 3. Giáo dục - GD trẻ tránh xa nước nóng. II. Chuẩn bị - Sân bãi bằng pẳng sạch sẽ. Cầu trượt, xích đu. - Cốc nước nóng. III. Tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động 1: HĐCCĐ TC về nước nóng. - Cô đưa cốc nước nóng ra. Trẻ quan sát + Đây là nước gì? Trẻ 3T trả lời, 2T nhắc lại Cho trẻ nói: Nước nóng. Trẻ nói Nước nóng có đặc điểm gì? Trẻ 3T trả lời, 2T nhắc lại Cho trẻ sờ vào bên ngoài cốc. Trẻ thực hiện + Khi sờ vào cốc chúng mình thấy như thế 1, 2 ý kiến trẻ 3 tuổi nào? + Nước nóng dùng để làm gì? Trẻ 3 tuổi trả lời - GD trẻ tránh xa nước nóng. Trẻ nghe 2. Hoạt động 2: TCVĐ Gió thổi - Cô giới thiệu tên trò chơi: Gió thổi - Cô hỏi trẻ cách chơi 1, 2 ý kiến trẻ - Cô nêu lại cách chơi + Cách chơi: Cho trẻ đứng. Khi cô gõ xắc Trẻ lắng nghe xô to, dồn dập kèm lời nói “Gió thổi mạnh” thì trẻ chạy nhanh ôm lấy nhau thành vòng tròn. Khi cô gõ xắc xô nhỏ kèm lời nói “Gió thổi nhẹ” thì trẻ chạy đi chơi quanh phòng. - Cô cho trẻ chơi 3 lượt. (Cô bao quát và Trẻ chơi hướng dẫn trẻ chơi) 20
File đính kèm:
giao_an_mam_non_lop_mam_tuan_30_nam_hoc_2024_2025.doc