Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 30 - Năm học 2024-2025

doc 26 Trang Ngọc Diệp 4
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 30 - Năm học 2024-2025", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 30 - Năm học 2024-2025

Giáo án Mầm non Lớp Mầm - Tuần 30 - Năm học 2024-2025
 KẾ HOẠCH GIÁO DỤC 
 Tuần 30: Từ ngày 14 tháng 4 năm 2025 đến ngày 18 tháng 4 năm 2025
 Chủ đề lớn: Nước và các HTTN. Chủ đề nhánh: Sự kỳ diệu của nước 
 TÊN Nội dung họat động (Đề tài hoạt động)
THỜI 
 HOẠT Thứ 
GIAN Thứ 2 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6
 ĐỘNG 3
7h30-
 ĐÓN TRẺ - CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH
 8h5
 TDS Hô hấp 2, tay 2, bụng 2, chân 1 (3)
8h5 - LQVT: Nước LQVT: Nước LQVT: LQVT: LQVT: 
 sạch, không bẩn, màu vàng, Nước lọc, Nước sạch, Nước đá, thể 
8h45 TCTV
 màu, không tưới cây không vị, để không màu, rắn, lạnh
 mùi uống không mùi
 Âm nhạc: Toán: TDKN Văn học: Tạo hình:
 Đề tài: Dạy vđ Đề tài: Xếp Đề tài: Chạy Đề tài: Dạy Đề tài: Vẽ 
 Trời nắng, trời xen kẽ (47) trẻ đọc mưa (ĐT) 
 HOẠT mưa (9)
8h45- thuộc thơ (94)
 ĐỘNG NH: Bé và 
9h25 “Mưa” (65)
 HỌC trăng
 TCÂN; Đoán 
 tên bạn hát
 (91)
 HĐCCĐ: Trò HĐCCĐ: Trò HĐCCĐ: HĐCCĐ: HĐCCĐ: Trò 
 chuyện về chuyện về Quan sát thí Trò chuyện chuyện về 
 nước nước bẩn nghiệm “vật về nước nước đá
9h25 - 
 HĐNT TCVĐ: Nắng TCVĐ: Gió chìm, vật nổi nóng TCVĐ: Nắng 
10h00
 và mưa thổi TCVĐ: Nắng TCVĐ: Gió và mưa
 Chơi tự do Chơi tự do và mưa thổi Chơi tự do
 Chơi tự do Chơi tự do
 XD: Xây công viên mùa hè; PV: Gia đình – Bán hàng
 HOẠT 
 TH: Vẽ trang phục mùa hè, xé dán tranh các mùa
10h00 - ĐỘNG 
 ÂN: Múa, hát, đọc thơ; biểu diễn các bài hát về chủ đề 
10h45 VUI 
 ST: Xem tranh, ảnh về bốn mùa, làm allbum ảnh. T-KH: Làm thí nghiệm tạo gió. (81, 
 CHƠI
 84)
10h45-
 HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN
14h45
 Ôn KT cũ: Âm Cho trẻ chơi xâu Cho trẻ làm vở Cho trẻ làm Chơi tự do các 
 nhạc ôn VĐ “trời hột hạt bé làm quen tạo bài tập trong góc
 nắng, trời mưa hình: 3T trang vở toán: 3T 
 HOẠT 27, 2T trang 26 trang 32, 2T 
14h45-
 ĐỘNG chơi với đồ 
16h00
 CHIỀU chơi
 Chơi tự do ở các Dạy trẻ chơi trò Cho trẻ chơi trò Cho trẻ chơi Nhận xét, nêu 
 góc chơi học tập: Chơi chơi dn gian: TCHT: chơi gương
 với nước Nu na nu nống với nước
16h00-
 VỆ SINH- NÊU GƯƠNG - TRẢ TRẺ
16h45
 Xác nhận của tổ chuyên môn Người xây dựng
 Vũ Thị Thêu Dương Thị Duyên 
 1 CHỦ ĐỀ LỚN: NƯỚC VÀ CÁC HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN.
 CHỦ ĐỀ NHÁNH: SỰ KỲ DIỆU CỦA NƯỚC.
 Ngày soạn: 10/4/2025
 Ngày dạy: Từ 14/4 - 18/4/2025
 THỂ DỤC SÁNG
 Hô hấp 2, tay 2, bụng 2, chân 1
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức
- Trẻ 3T: Biết tập các động tác thể dục buổi sáng theo hiệu lệnh của cô. (3)
- Trẻ 2T: Biết tập một số động tác thể dục buổi sáng cùng các bạn theo sự hướng 
dẫn của cô. (3)
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng phát triển vận động cho trẻ.
3. Giáo dục:
- Trẻ có ý thức, kỉ luật trong giờ tập thể dục sáng.
II. Chuẩn bị
- Sân tập bằng phẳng, sạch sẽ.
- Cô và trẻ mặc quần áo gọn gàng.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 1. Hoạt động 1: Khởi động
 - Cô cho trẻ đi thành vòng tròn, khi trẻ đi Trẻ đi thành vòng tròn
 thành vòng tròn khép kín thì cô đi ngược 
 chiều với trẻ. 
 - Cho trẻ đi theo hiệu lệnh xắc xô của cô: Đi 
 thường, đi bằng mũi chân, đi thường, đi bằng 
 gót chân, đi thường, chạy chậm, chạy nhanh, 
 chạy chậm, đi thường về hàng để chuẩn bị 
 cho bài tập thể dục buổi sáng. EL 29.
 2. Hoạt động 2: Trọng động
 + Hô hấp 2: Thở ra, hít vào sâu. Trẻ tập theo hiệu lệnh của cô
 + Tay 2: Hai tay đưa sang ngang, đưa lên cao 
 (2 lần x 4 nhịp).
 + Bụng 2: Đứng nghiêng người sang bên (2 
 lần x 4 nhịp) 
 + Chân 1: Bật tách, chụm chn tại chỗ (2 lần x 
 4 nhịp)
 3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh
 - Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng 1- 2 vòng nhẹ 
 nhàng quanh sân rồi vào lớp. Trẻ đi theo yêu cầu
2 HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI
* Nội dung chơi:
- XD: Xây công viên nước.
- PV: Gia đình - bán hàng.
- TH: Vẽ, tô màu về các nguồn nước, trời mưa, ... 
- AN: Múa hát, biểu diễn các bài hát về chủ đề hiện tượng tự nhiên.
- ST: Xem tranh ảnh, làm sách về các nguồn nước.
- T-KH: Chơi với nước.
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức
- Trẻ 3 tuổi biết xác định chủ đề chơi, biết thỏa thuận chơi với cô về các góc 
chơi và vai chơi, hiểu vai chơi và thực hiện được các hành động, vai chơi đã 
chọn. Trẻ biết phối hợp cùng nhau khi chơi để hoàn thành nhiệm vụ. (81, 84)
- Trẻ 2 tuổi biết biết trả lời một số câu hỏi đơn giản của cô, biết chơi cùng các 
bạn. (46)
2. Kĩ năng 
- Rèn cho trẻ kĩ năng vận động, giao tiếp, thẩm mĩ, sáng tạo, nhanh nhẹn cho trẻ. 
3. Giáo dục 
- Giáo dục ý thức tự quản của trẻ: Tự lấy đồ chơi, không tranh dành đồ chơi, biết 
giữ gìn và cất đồ chơi sau khi chơi vào đúng nơi quy định.
II. Chuẩn bị 
- Bộ đồ chơi xây dựng.
- Bộ đồ chơi góc phân vai 
- Tranh tô màu, màu, giấy a4.
- Tranh ảnh về các nguồn nước. Cốc, nước.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 - Cô cho trẻ kể tên các nguồn nước mà trẻ biết. Trẻ kể
 2. Hoạt động 2: Phát triển bài
 - Cô giới thiệu chủ đề chơi cho trẻ. Trẻ lắng nghe
 - Trong lớp mình có các góc chơi nào? Trẻ giới thiệu các góc chơi
 * Thoả thuận chơi
 + Góc XD: Góc xây dựng hôm nay chúng ta sẽ 
 xây công viên nước. Để xây được công viên 2-3 ý kiến trẻ 2,3T trả lời
 nước chúng mình phải xây như thế nào? Cần 
 có những gì? Ai muốn trở thành những kĩ sư 
 tài ba nào? Chúng mình cùng rủ các bạn khác 
 muốn chơi về góc xây dựng.
 + Góc PV: Góc phân vai hôm nay chúng ta sẽ Trẻ 2,3T trả lời
 chơi Gia đình. Trong gia đình có những ai? 
 Bạn nào bán hàng? Bán những gì?
 + Góc TH: Chúng mình sẽ vẽ, tô màu về các 
 nguồn nước. Ai muốn chơi ở góc này? Các con Trẻ 2,3t trả lời
 tô màu như thế nào? Cầm màu bằng tay nào?
 3 + Góc ST: Xem tranh ảnh, làm sách truyện về Trẻ nghe
 các nguồn nước.
 + Góc T- Kh: Các bạn sẽ chơi với nước.Khi Trẻ 3 tuổi trả lời
 chơi chúng mình chú ý điều gì?
 + Góc AN: Các ca sĩ nhí của chúng mình sẽ Trẻ nghe
 chơi ở góc nào? Các con sẽ hát bài hát và biểu 
 diễn các bài hát về chủ đề nước và 1 số hiện 
 tượng tự nhiên.
 -> Giáo dục trẻ: Trong khi chơi chúng mình 
 phải chơi ngoan, không tranh giành đồ chơi, 
 đoàn kết giúp đỡ nhau, lấy và cất đồ chơi vào 
 đúng nơi quy định.
 - Trước khi chơi chúng mình phải làm gì? Trẻ 2,3T trả lời
 - Trong khi chơi chúng mình phải như thế nào? 1-2 ý kiến trẻ 3t
 - Sau khi chơi chúng mình phải làm gì? Trẻ trả lời
 * Qúa trình chơi:
 - Cho trẻ lấy biểu tượng về góc chơi mà trẻ Trẻ lấy biểu tượng
 thích.
 - Cô bao quát trẻ chơi để nắm được ý tưởng, Trẻ chơi
 đưa ra tác động kích thích trẻ chơi, phát hiện 
 tình huống và xử lý các tình huống kịp thời.
 * Kết thúc chơi:
 - Cô nhận xét trong quá trình trẻ chơi, nhóm Trẻ lắng nghe
 chơi tốt cô khích lệ động viên.
 3. Hoạt động 3: kết thúc
 - Cô cho trẻ cất đồ chơi gọn gàng vào đúng nơi 
 quy định. Trẻ cất đồ chơi
 Ngày soạn: 10/4/2025
 Ngày dạy: Thứ 2, ngày 14/4/2025
A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH
B. THỂ DỤC SÁNG
C. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT
 Làm quen với từ: "Nước sạch, không màu, không mùi"
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức 
- Trẻ 3 tuổi: Trẻ nghe, nói đúng, đủ, rõ ràng các từ : "Nước sạch, không màu, 
không mùi".
 - Trẻ 2 tuổi: Trẻ nghe, nói được các từ: “Nước sạch, không màu, không mùi” 
 cùng cô.
2. Kỹ năng
- Trẻ 3 tuổi: Rèn trẻ nói đúng đủ, rõ ràng các từ.
- Trẻ 2 tuổi: Rèn kĩ năng nói đúng và đủ các từ.
3. Giáo dục
4 - GD trẻ sử dụng tiết kiệm nước.
II. Chuẩn bị: Cốc nước sạch.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 1. Hoạt động 1: Làm mẫu
 - Cô đưa cốc nước sạch ra: Trẻ quan sát
 Đây là gì? 1- 2 ý kiến của trẻ 3 tuổi
 Cô nói mẫu từ: "Nước sạch" 3 lần. Trẻ nghe
 - Nước sạch có đặc điểm gì? 1 -2 ý kiến của trẻ
 Cô nói mẫu từ: “Không màu" 3 lần. Trẻ nghe
 - Nước sạch có mùi gì? Cho trẻ ngửi. 1 -2 ý kiến của trẻ
 Cô nói mẫu từ: "Không mùi" 3 lần. Trẻ nghe
 2. Hoạt động 2: Thực hành
 - Từ: nước sạch Trẻ quan sát và trả lời
 Cô cho trẻ nói từ "Nước sạch": Lớp 2 lần, Lớp, tổ, nhóm, cá nhân nói
 tổ 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần.
 - Từ: không màu 1-2 ý kiến trẻ 3 tuổi
 Cô cho trẻ nói từ "Không màu": Lớp 2 lần, Trẻ nói theo các hình thức
 tổ 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần.
 - Từ: không mùi 2- 3 ý kiến của trẻ
 Cô cho trẻ nói từ “không mùi": Lớp 2 lần, Lớp, tổ, nhóm, cá nhân nói
 tổ 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần.
 Cô sửa sai cho trẻ.
 - GD trẻ sử dụng tiết kiệm nước. Trẻ lắng nghe
 3. Hoạt động 3: Củng cố
 - Trò chơi: “Chuyền bóng”.
 - Cô nêu cách chơi và luật chơi: Trẻ lắng nghe
 - Trẻ chơi trò chơi 3 - 4 lần. Trẻ chơi trò chơi
 (Cô bao quát trẻ chơi?)
 - Cô nhận xét quá trình chơi của trẻ. Trẻ lắng nghe
D. HOẠT ĐỘNG HỌC: ÂM NHẠC
 Dạy vđ: Trời nắng, trời mưa.
 Nghe hát: Bé và trăng
 TCÂN: 
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức
- Trẻ 3 tuổi: Củng cố cho trẻ tên bài hát, tên tác giả “Trời nắng, trời mưa” theo 
cô. Bước đầu biết vận động múa minh nhịp nhàng họa theo lời bài hát dưới sự 
hướng dẫn của cô. Biết tên bài nghe hát và hưởng ứng bài hát cùng cô. Biết tên 
trò chơi “Đoán tên bạn hát” chơi được trò chơi. (91)
- Trẻ 2 tuổi nhớ tên bài hát, hát “Trời nắng trời mưa”được cùng cô và các bạn 
bài hát. Hưởng ứng trò chơi cùng các bạn. (47)
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng hát, nghe hát, chơi trò chơi.
 5 3. Giáo dục
- Giáo dục trẻ biết đội mũ khi đi dưới trời nắng, trời mưa.
III. Chuẩn bị
- Nhạc bài hát Trời nắng, trời mưa. Bé và trăng.
- Mũ chóp kín.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 - Cô cho trẻ chơi TC “Trời mưa”. Trẻ chơi
 - TC Nói về HTTN nào? Trẻ 2,3T kể tên
 2. Hoạt động 2: Phát triển bài
 * Dạy vđ: Trời nắng, trời mưa.
 - Cô hát 1 đoạn trong bài hát Trẻ nghe
 - Cô vừa hát bài hát gì? (Trời nắng, trời mưa) Trẻ 3T trả lời
 - Bài hát của nhạc sĩ nào? (Đặng Nhất Mai) Trẻ 2,3T trả lời
 - Cô giới thiệu vận động múa minh họa
 - Phân tích:
 + “Trời nắng, trời nắng, Thỏ đi tắm nắng”: hai Trẻ lắng nghe, quan sát
 tay cho lên đầu làm tai thỏ và kết hợp nghiêng 
 người sang hai bên.
 + “Vươn vai, vươn vai, thỏ dùng đôi tai”: hai tay Trẻ quan sát
 đưa từ dưới lên cao đồng thời đưa sang ngang
 + “Nhảy tới nhảy tới đùa trong nắng mới”: 2 tay Trẻ quan sát
 để trên đầu làm tai thỏ kết hợp bật nhảy tại chỗ
 + “Bên nhau bên nhau ta cùng chơi”: hai tay vỗ Trẻ quan sát
 sang hai bên, chân đưa lên phía trước
 - Cô cho trẻ hát theo các hình thức:
 + Hát kết hợp múa minh họa: lớp 2 lần. Tổ 3 Múa theo các hình thức
 lần. Nhóm 1 lần. Cá nhân 3 lần
 - Cô qao quát và sửa sai cho trẻ
 * Nghe hát: Bé và trăng.
 - Cô giới thiệu tên “Bé và trăng”.
 Nhạc: Bùi anh Tôn. Trẻ nghe
 - Cô hát cho trẻ nghe lần 1
 + Cô vừa hát bài hát gì? Trẻ 2,3T trả lời
 + Lần 2: kết hợp với nhạc:
 - Giảng nội dung: Bài hát nói về trăng sáng tỏ Trẻ nghe
 cho chị hằng chú cuội chơi cùng bé.
 + Bài hát do ai sáng tác? 1-2 ý kiến trẻ 3T
 + Bài hát nói về ai? Trẻ 2,3T trả lời
 - Cô cho trẻ hưởng ứng cùng cô lần 3. Trẻ hưởng ứng
 * Trò chơi: Đoán tên bạn hát. EL 38. 
 - Cô giới thiệu tên trò chơi: "Đoán tên bạn hát". Trẻ nghe
 - Luật chơi : Bạn nào không đoán được tên bạn 
 hát thì phải bật nhảy tại chỗ 2 lần Trẻ nghe
6 - Cách chi: cho 1 trẻ đội mũ chóp kín, sau đó cô 
 chỉ tay vào 1 bạn bất kỳ, bạn đó sẽ hát, khi bạn 
 hát xong thì bạn đội mũ chóp kín phải đoán xem 
 bạn nào vừa hát
 - Cô tổ chức cho trẻ chơi 3 lần. Cô bao quát, Trẻ chơi TC
 hướng dẫn và khuyến khích trẻ chơi.
 3. Hoạt động 3: Kết thúc
 - Cô nhận xét và cho trẻ ra chơi Trẻ nghe và ra chơi
E. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
 Hoạt động có chủ đích: Trò chuyện về nước
 Trò chơi vận động: Nắng và mưa
 Chơi tự do.
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức
- Trẻ 3 tuổi biết gọi tên, vai trò và cách sử dụng nước sạch. Biết chơi trò chơi 
vận động. Biết chơi tự do theo hướng dẫn của cô.
- Trẻ 2 tuổi biết gọi tên, nhắc lại một số câu trả lời đơn giản về nước sạch. Biết 
tham gia vào trò chơi vận động. Bước đầu biết chơi tự do theo hướng dẫn của 
cô.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét, tư duy, vận động cho trẻ.
3. Giáo dục 
- GD trẻ giữ gìn bảo vệ nguồn nước và sử dụng tiết kiệm nước.
II. Chuẩn bị
- Sân bãi bằng phẳng sạch sẽ
- Vòng, bóng. 
- Bình nước sạch.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 1. Hoạt động 1: HĐCCĐ trò chuyện về 
 nước sạch.
 - Cô cho trẻ quan sát bình nước sạch Trẻ quan sát
 + Cô có gì trong bình? 1-2 ý kiến trẻ 3 tuổi, 2T nhắc lại
 Cho trẻ nói: Nước Trẻ nói
 + Nước có màu gì ? 2 trẻ 3 tuổi, trẻ 2 tuổi nhắc lại
 + Cho trẻ ngửi. Nước có mùi gì ? 1, 2 ý kiến trẻ
 + Nước dùng để làm gì ? Trẻ trả lời
 + Chúng mình sử dụng nước như thế nào ? Trẻ 3 tuổi trả lời
 - GD trẻ giữ gìn bảo vệ nguồn nước và sử Trẻ nghe
 dụng tiết kiệm nước.
 2. Hoạt động 2: TCVĐ Nắng và mưa
 - Cô giới thiệu tên trò chơi Trẻ nghe tên trò chơi
 + Cách chơi: Trẻ ngồi xổng sau nghế và Trẻ nghe cách chơi
 nhìn ra cửa sổ. Khi có hiệu lệnh “Trời ấm 
 7 áp, các con ơi, ra đi dạo nào” thì trẻ chạy ra 
 chơi. Khi cô nói “Mưa rồi các con nhanh về 
 nhà thôi” thì trẻ chạy nhanh về chỗ của 
 mình và ngồi sau ghế.
 - Cô cho trẻ chơi 3 lần, cô bao quát và Trẻ chơi trò chơi
 hướng dẫn trẻ chơi
 - Cô nhận xét Trẻ nghe
 3. Hoạt động 3: Chơi tự do
 - Cô cho trẻ chơi tự do 2-3 phút với bóng, 
 vòng. Cô bao quát, hướng dẫn trẻ chơi. Trẻ chơi
 - Cô nhận xét. Trẻ nghe
F. HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI
G. HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN
H. HOẠT ĐỘNG CHIỀU
 ÔN KT CŨ: ÂM NHẠC
 Ôn VĐ: “Trời nắng trời mưa”
I. Mục đích yêu cầu
- Củng cố cho trẻ vận động múa minh họa theo lời bài hát “Trời nắng, trời mưa” 
thông qua chương trình.
- Rèn kĩ năng ca hát, sự tự tin.
- Giáo dục trẻ có ý thức trong giờ học.
II. Chuẩn bị
- Lớp học sạch sẽ thoáng mát.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 * Trò chơi: Bé làm ca sĩ
 - Cách chơi: Cô chia lớp thành 3 tổ, nhiệm vụ Trẻ lắng nghe
 các tổ phải thực hiện hát kết hợp múa minh họa 
 theo yêu cầu của cô. Trẻ lắng nghe
 - Luật chơi: tổ nào hát thuộc và múa minh họa 
 đẹp hơn ở mỗi lượt sẽ được nhận 1 bông hoa, 
 sau 3 lượt chơi đội nào nhận được nhiều hoa 
 hơn thì tổ đó giành chiến thắng Trẻ chơi
 - Tổ chức cho trẻ chơi 3 lượt. Cô nhận xét và 
 đếm số bông hoa mỗi đội, khen ngợi đội thắng 
 và động viên đội chơi chưa tốt.
 CHƠI TỰ DO Ở CÁC GÓC.
I. Mục đích yêu cầu
- Trẻ biết thỏa thuận các góc chơi cùng cô, hiểu vai chơi, chơi được các vai chơi.
- Rèn kĩ năng vận động, giao tiếp, thẩm mĩ cho trẻ.
- Giáo dục ý thức tự quản của trẻ: tự lấy đồ chơi, không tranh dành đồ chơi, biết 
giữ gìn và cất đồ chơi sau khi chơi vào đúng nơi quy định.
II. Chuẩn bị
8 - Đồ dùng đồ chơi ở các góc.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 - Cô và trẻ thỏa thuận các vai chơi và trẻ tự về Trẻ thỏa thuận chơi cùng cô
 các góc chơi theo ý thích. 
 - Trẻ chơi, cô đi bao quát và chơi cùng trẻ. Trẻ chơi
 - Kết thúc giờ chơi cô cho trẻ nhận xét nhau, Trẻ nghe và cất đồ chơi
 cô nhận xét và cho trẻ cắt đồ chơi đúng nơi 
 quy định.
I. VỆ SINH, NÊU GƯƠNG, TRẢ TRẺ
 _________________________________________
 Ngày soạn: 10/4/2025
 Ngày dạy: Thứ 3, ngày 15/4/2025
A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH
B. THỂ DỤC SÁNG
C. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT
 Làm quen với từ: "Nước bẩn, màu vàng, tưới cây"
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức 
- Trẻ 3 tuổi: Trẻ nghe, nói đúng, đủ, rõ ràng các từ: "Nước bẩn, màu vàng, tưới 
cây".
 - Trẻ 2 tuổi: Trẻ nghe, nói đúng, đủ các từ: “Nước bẩn, màu vàng, tưới cây”.
2. Kỹ năng
- Trẻ 3 tuổi: Rèn trẻ nói đúng đủ, rõ ràng các từ.
- Trẻ 2 tuổi: Rèn kĩ năng nói đúng, đủ các từ.
3. Giáo dục 
- GD trẻ sử dụng tiết kiệm nước.
II. Chuẩn bị
 - Chậu nước bẩn.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 1. Hoạt động 1: Làm mẫu
 - Cô đưa chậu nước bẩn ra: Trẻ quan sát
 Đây là nước gì? 1- 2 ý kiến của trẻ 3 tuổi
 Cô nói mẫu từ: "Nước bẩn" 3 lần. Trẻ nghe
 - Nước bẩn có đặc điểm gì? 1 -2 ý kiến của trẻ
 Cô nói mẫu từ: “Màu vàng" 3 lần. Trẻ nghe
 - Nước bẩn dùng để làm gì? 1 -2 ý kiến của trẻ
 Cô nói mẫu từ: "Tưới cây" 3 lần. Trẻ nghe
 2. Hoạt động 2: Thực hành.
 - Từ: nước bẩn Trẻ quan sát
 + Cô cho trẻ nói từ "Nước bẩn": Lớp 2 lần, 1-2 ý kiến của trẻ
 tổ 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Lớp, tổ, nhóm, cá nhân nói
 9 - Từ: màu vàng
 Cô cho trẻ nói từ "Màu vàng" : Lớp 2 lần, 1-2 ý kiến trẻ 3 tuổi
 tổ 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Trẻ nói theo các hình thức
 - Từ: tưới cây
 Cô cho trẻ nói từ “Tưới cây": Lớp 2 lần, tổ 2- 3 ý kiến của trẻ
 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Lớp, tổ, nhóm, cá nhân nói
 Cô sửa sai cho trẻ.
 - GD trẻ sử dụng tiết kiệm nước.
 3. Hoạt động 3: Củng cố. Trẻ lắng nghe
 - Trò chơi: “Lăn bóng”.
 - Cô nêu cách chơi và luật chơi: Trẻ lắng nghe
 - Trẻ chơi trò chơi 3 - 4 lần. Trẻ chơi trò chơi
 (Cô bao quát trẻ chơi?)
 - Cô nhận xét quá trình chơi của trẻ. Trẻ lắng nghe
D. HOẠT ĐỘNG HỌC: 
 TOÁN
 Đề tài: Xếp xen kẽ
I. Mục đích - Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Trẻ 3 tuổi: Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và sao chép lại, biết chơi trò chơi 
do cô tổ chức. (47)
- Trẻ 2 tuổi: Trẻ biết xếp xen kẽ đơn giản dưới sự giúp đỡ của cô. 
3. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng ghi nhớ, tư duy, quan sát.
3. Giáo dục: 
- Giáo dục trẻ ý thức trong giờ học.
III. Chuẩn bị:
- ông mặt trời, mây.
III. Tiến hành:
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 - Cô cho trẻ chơi TC “ Cái gì trong hộp”. Trẻ chơi.
 - Trong hộp có bức tranh gì? Trẻ 2,3T kể tên
 2. Hoạt động 2: Phát triển bài
 * Ôn số lượng 4.
 - Cho tìm và đếm các đồ dùng có số lượng 4 Trẻ nghe
 xung quanh lớp.
 * Xếp xen kẽ.
 - Cho trẻ quan sát bức tranh ông mặt trời. Trẻ quan sát
 + Các con có nhận xét gì về bức tranh? 1,2 ý kiến trẻ
 + Ông mặt trời và đám mây được xếp như thế Trẻ 3T trả lời
 nào?
 -> 1 ông mặt trời, 1 đám mây, 1 ôn mặt trời, Trẻ nghe
 một đám mây cứ thế lặp lại thành 1 chuỗi, 
10 được gọi là xen kẽ theo quy tắc.
 - Cô chốt: Vậy cứ 1 ông mặt trời, xếp xen kẽ Trẻ nghe
 với 1 đám mây được gọi là xếp xen kẽ.
 - Cho trẻ thực hiện: Trẻ lấy ông mặt trời và Trẻ thực hiện
 đám mây trong rổ ra và xếp.
 + Các con vừa xếp những gì? Được gọi là cách Trẻ 2,3T trả lời
 xếp gì?
 - Đó là cách xếp xen kẽ (cô cho trẻ nói) Trẻ nói
 * Trò chơi: Đội nào giỏi
 - Cách chơi: Chia trẻ thành 2 đội từng bạn lên Trẻ nghe
 xếp đồ còn thiếu trên bảng để tạo thành cách 
 xếp xen kẽ, đội nào đúng và nhanh hơn đội đó 
 chiến thắng.
 - Cho trẻ chơi 3-4 lần. Trẻ chơi
 - Cô nhận xét trẻ chơi. Trẻ nghe
 3. Hoạt động 3: Kết thúc.
 - Cho trẻ hát "trời nắng, trời mưa" Trẻ hát cùng cô
E. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
 Hoạt động có chủ đích: TC về nước bẩn
 Trò chơi vận động: Gió thổi
 Chơi tự do
I. Mục đích yêu cầu 
1. Kiến thức
- Trẻ 3 tuổi biết tên gọi và đặc điểm cơ bản của nước bẩn, biết tham gia vào trò 
chơi vận động và chơi tự do theo sự hướng dẫn của cô.
- Trẻ 2 tuổi biết nhắc lại một số câu trả lời đơn giản, bước đầu biết tham gia vào 
trò chơi vận động và chơi tự do theo sự hướng dẫn.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, nhận xét. Phát triẻn ngôn ngữ, vận động cho trẻ
3. Giáo dục 
- GD trẻ giữ gìn bảo vệ nguồn nước và sử dụng tiết kiệm nước.
II. Chuẩn bị
- Xích đu, cầu trượt. Bình nước bẩn.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 1. Hoạt động 1: HĐCCĐ TC về nước 
 bẩn.
 - Cô đưa bình nước bẩn cho trẻ quan sát Trẻ quan sát
 + Đây là nước gì? 1-2 ý kiến trẻ 3 tuổi, 2T nhắc 
 lại
 Cho trẻ nói: Nước bẩn. Trẻ nói
 + Nước có màu gì ? 2 trẻ 3 tuổi, trẻ 2 tuổi nhắc lại
 + Nước bẩn này có uống được không ? 1, 2 ý kiến trẻ
 + Nước bẩn dùng để làm gì? Trẻ 3 tuổi trả lời
 11 - GD trẻ giữ gìn bảo vệ nguồn nước và sử Trẻ nghe
 dụng tiết kiệm nước.
 2. Hoạt động 2: TCVĐ Gió thổi
 - Cô giới thiệu tên trò chơi: Gió thổi Trẻ nghe tên trò chơi
 + Cách chơi: Cho trẻ đứng. Khi cô gõ xắc Trẻ nghe cách chơi
 xô to, dồn dập kèm lời nói “Gió thổi mạnh” 
 thì trẻ chạy nhanh ôm lấy nhau thành vòng 
 tròn. Khi cô gõ xắc xô nhỏ kèm lời nói “Gió 
 thổi nhẹ” thì trẻ chạy đi chơi quanh phòng.
 - Cô cho trẻ chơi 3 lượt. (Cô bao quát và Trẻ chơi trò chơi
 hướng dẫn trẻ chơi)
 - Cô nhận xét chung Trẻ nghe
 3. Hoạt động 3: Chơi tự do
 - Cô cho trẻ chơi tự do 2-3 phút với cầu Trẻ chơi
 trượt, xích đu. Cô bao quát trẻ chơi Trẻ nghe
F. HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI
G. HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN
H. HOẠT ĐỘNG CHIỀU
 CHO TRẺ CHƠI XÂU HỘT HẠT
I. Mục đích yêu cầu
- Củng cố cách cầm dây, hột hạt để xâu thành chuỗi vòng theo yêu cầu của cô.
- Rèn kĩ năng chú ý, quan sát. Trẻ chơi đoàn kết
II. Chuẩn bị
- Dây, hột, hạt.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 Cô hướng dẫn: Đầu tiên cầm hạt vòng, bằng tay Trẻ quan sát
 trái, cầm dây xâu bằng tay phải và cầm đầu dây 
 không thắt nút, xâu qua lỗ của hạt vòng sau đó 
 cầm đầu dây kéo xuống, xâu các hạt vòng xen kẽ 
 các màu sắc khác nhau.
 - Cho trẻ xâu hạt vòng, hoa Trẻ chơi
 - Cô nhận xét. Trẻ nghe
 DẠY TRẺ CHƠI TCHT: CHƠI VỚI NƯỚC
I. Mục đích yêu cầu 
- Trẻ biết cách chơi trò chơi “Chơi với nước”. 
- Khuyến khích trẻ tò mò, ham hiểu biết. Phát triển các giác quan.
II. Chuẩn bị 
- Chậu nước, ca nước, bình, xô.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 TCHT “Chơi với nước”.
 - Cô giới thiệu tên trò chơi: Chơi với nước. Trẻ nghe
12 - Cô nêu cách chơi 
 + Cho trẻ khua tay vào nước và nói: Nước Trẻ nghe
 mát quá! Nước mát quá.
 + Cho trẻ chơi đong nước từ chậu đổ vào 
 xô, bình nhựa.
 - Cô cho trẻ chơi 8 - 10 phút, bao quát, Trẻ chơi trò chơi
 hướng dẫn và khuyến khích trẻ chơi
 - Cô nhận xét chung Trẻ nghe
I. VỆ SINH, NÊU GƯƠNG, TRẢ TRẺ
 Ngày soạn: 10/4/2025
 Ngày dạy: Thứ 4, ngày 16/4/2025
A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH
B. THỂ DỤC SÁNG
C. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT
 Làm quen với từ: "Nước lọc, không vị, để uống"
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức 
- Trẻ 3 tuổi: Trẻ nghe, nói đúng, đủ, rõ ràng các từ: "Nước lọc, không vị, để 
uống".
 - Trẻ 2 tuổi: Trẻ nghe, nói đúng, đủ các từ: “Nước lọc, không vị, để uống”.
2. Kỹ năng
- Trẻ 3 tuổi: Rèn trẻ nói đúng đủ, rõ ràng đúng các từ.
- Trẻ 2 tuổi: Rèn kĩ năng nói đúng, đủ các từ.
3. Giáo dục 
- GD trẻ uống nước để cơ thể khỏe mạnh.
II. Chuẩn bị
- Cốc nước lọc.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 1. Hoạt động 1: Làm mẫu
 - Cô đưa cốc nước lọc ra: Trẻ quan sát
 Đây là gì? 1- 2 ý kiến của trẻ 3 tuổi
 Cô nói mẫu từ: "Nước lọc" 3 lần. Trẻ nghe
 - Nước lọc có đặc điểm gì? Cho trẻ uống. 1 -2 ý kiến của trẻ
 Cô nói mẫu từ: “Không vị" 3 lần. Trẻ nghe
 - Nước lọc để làm gì? 1 -2 ý kiến của trẻ
 Cô nói mẫu từ: "Để uống" 3 lần. Trẻ nghe
 2. Hoạt động 2: Thực hành
 - Từ: Nước lọc Trẻ quan sát
 Cô cho trẻ nói từ "Nước lọc" Lớp 2 lần, tổ 1-2 ý kiến của trẻ
 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Lớp, tổ, nhóm, cá nhân nói
 - Từ: không vị.
 13 Cô cho trẻ nói từ "Không vị" Lớp 2 lần, tổ 1-2 ý kiến trẻ 3 tuổi
 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Trẻ nói theo các hình thức
 - Từ: Để uống
 Cô cho trẻ nói từ “Để uống" Lớp 2 lần, tổ 2- 3 ý kiến của trẻ
 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Lớp, tổ, nhóm, cá nhân nói
 - Cô sửa sai cho trẻ.
 - GD trẻ uống nước để cơ thể khỏe mạnh.
 3. Hoạt động 3: Củng cố Trẻ lắng nghe
 - Trò chơi: “Chuyền bóng”.
 - Cô nêu cách chơi và luật chơi: Trẻ lắng nghe
 - Trẻ chơi trò chơi 3 - 4 lần. Trẻ chơi trò chơi
 (Cô bao quát trẻ chơi?)
 - Cô nhận xét quá trình chơi của trẻ. Trẻ lắng nghe
D. HOẠT ĐỘNG HỌC: THỂ DỤC KĨ NĂNG
 Đề tài: Chạy 
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức 
- Trẻ 3 tuổi: Trẻ biết chạy liên tục 15m theo hướng thẳng. Chơi tốt TCVĐ. (9)
- Trẻ 2 tuổi: Trẻ biết giữ được thăng bằng trong vận động đi/chạy thay đổi tốc 
độ nhanh chậm theo cô (2)
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng bật, sự tập chung chú ý và ghi nhớ có chủ đích.
 3. Giáo dục
- Trẻ trẻ chăm chỉ luyện tập thể dục cho cơ thể khoẻ mạnh.
II. Chuẩn bị
 - Sân tập bằng phẳng, rộng rãi.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 1. Hoạt động 1: Khởi động
 - Cô cho trẻ đi thành vòng, khi vòng tròn khép Trẻ đi thành vòng tròn
 kín cô đi ngược chiều với trẻ: Đi thường, đi 
 bằng gót bàn chân, đi thường, đi bằng mũi bàn 
 chân, đi thường, chạy chậm, chạy nhanh, chạy 
 chậm, về hàng chuẩn bị tập bài tập phát triển 
 chung. EL 29.
 2. Hoạt động 2: Trọng động
 a. Bài tập phát triển chung
 + Tay 2: Hai tay đưa sang ngang, đưa lên cao Trẻ tập theo hiệu lệnh của 
 (2 lần x 4 nhịp). cô
 + Bụng 2: Đứng nghiêng người sang bên (2 Trẻ tập
 lần x 4 nhịp) 
 + Chân 1: Bật tách, chụm chn tại chỗ (3 lần x 4 
 nhịp) Trẻ tập
 Cô sửa sai cho trẻ.
14 * Vận động cơ bản : chạy Trẻ nghe
 - Cô giới thiệu tên bài tập.
 - Cô làm mẫu 2 lần: Trẻ quan sát
 + Lần 1: Cô làm mẫu toàn bộ động tác không 
 giải thích Trẻ quan sát
 + Lần 2: Cô làm mẫu kèm phân thích, cho trẻ 
 đứng trước vạch chuẩn bị, chạy tiến về phía 
 trước ch có rổ đồ chơi, khi chạy trẻ chạy theo 
 hướng thẳng, khi chạy không được cúi đầu. lấy 1 
 đồ chơi mang về để vào rổ.
 - Mời 2 trẻ lên thực hiện.
 - Cho cả lớp thực hiện: 2 trẻ lên thực hiện
 + Cô chú ý bao quát trẻ. 2 đội thi đua
 - Cho trẻ thực hiện lần 2 Trẻ nghe
 - Cô cho 2 đội thi đua với nhau. Trẻ 3T nhắc lại
 - Cô nhận xét trẻ.
 + Hôm nay các con tập bài tập gì? Trẻ nghe
 * TCVĐ: Trời mưa.
 - Cô nói tên trò chơi, cách chơi và luật chơi.
 - Cho trẻ chơi 1-2 phút (Cô bao quát). Trẻ chơi
 - Cô nhận xét.
 3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh
 - Cô cho trẻ làm đi nhẹ nhành 2 vòng quanh sân. Trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng
E. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
 Hoạt động có chủ đích: QS thí nghiệm “Vật chìm, vật nổi” 
 Trò chơi vận động: Nắng và mưa
 Chơi t do 
I. Mục đích yêu cầu 
1. Kiến thức
- Trẻ 3 tuổi biết được vật nào chìm, vật nào nổi dưới sự gợi ý của cô giáo. Biết 
chơi trò chơi vận động “Trời mưa”. Biết chơi tự do theo sự hướng dẫn của cô.
- Trẻ 2 tuổi biết nói vật nào chìm, vật nào nổi dưới sự gợi ý của cô. Bước đầu 
biết chơi trò chơi cùng anh chị và chơi theo ý thích theo sự hướng dẫn của cô.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết, tư duy, vận động cho trẻ
3. Giáo dục
- Giáo dục trẻ giữ gìn ồ dùng học tập
II. Chuẩn bị
- Sân bãi bằng phẳng sạch sẽ
- Cát, sái. Hòn đá, miếng xốp, bình nước.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 1. Hoạt động 1: HĐCCĐ QS thí nghiệm 
 “Vật chìm, vật nổi” 
 - Cô gới thiệu bình nước Trẻ quan sát
 15 - Cho trẻ gọi tên 
 - Hôm nay cô và các bạn sẽ cùng nhau làm 1-2 ý kiến trẻ 3 tuổi, 2T nhắc lại
 thí nghiệm về vật chìm vật nổi. 
 - Cô thả hòn đá vào nước cho tẻ quan sát
 - Hòn đá đâu các con Trẻ quan sát
 + Hòn đá đang ở đâu? Trẻ nói
 + Hòn đá chìm hay nổi 2 trẻ 3 tuổi, trẻ 2 tuổi nhắc lại
 - Cô chốt: Khi thả hòn đá vào nước thì đá bị 1, 2 ý kiến trẻ
 chìm xuống nước. Vì đá nặng hơn nước. Trẻ lắng nghe
 * Miếng xốp:
 - Cô đưa miếng xốp ra:
 Đây là cái gì? (Cô chỉ vào miếng xốp) 2 trẻ 3 tuổi, trẻ 2 tuổi nhắc lại
 - Cô thả miếng xốp vào nước 1, 2 ý kiến trẻ
 + Miếng xốp đang ở đâu? Trẻ 3 tuổi trả lời
 + Miếng xống chìm hay nổi ? Trẻ trả lời
 - Cô chốt: Khi thả miếng xốp vào nước thì Trẻ nghe
 miếng xốp nổi lên mặt nước. Vì miếng xốp 
 nhẹ hơn nước.
 2. Hoạt động 2: TCVĐ Nắng và mưa
 - Cô giới thiệu tên trò chơi: Nắng và mưa Trẻ nghe tên trò chơi
 - Cô hỏi trẻ cách chơi
 Cô nói lại cách chơi cho trẻ nghe Trẻ nghe cách chơi
 - Cô cho trẻ chơi 3 lần, cô bao quát và Trẻ chơi trò chơi
 hướng dẫn trẻ chơi
 - Cô nhận xét Trẻ nghe
 3. Hoạt động 3: Chơi tự do
 - Cô cho trẻ chơi tự do 3-4 phút với cát và Trẻ chơi
 sỏi. Cô bao quát hướng dẫn trẻ chơi. Trẻ nghe
F. HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI
G. HOẠT ĐỘNG ĂN, NGỦ TRƯA, VỆ SINH CÁ NHÂN
H. HOẠT ĐỘNG CHIỀU
 CHO TRẺ LÀM VỞ BÉ LÀM QUEN TẠO HÌNH. 
 (3 tuổi trang 27; 2 tuổi trang 26)
I. Mục đích yêu cầu
- Trẻ 3 tuổi: Trẻ biết bức tranh vẽ về mùa gì, biết vẽ thêm đám mây và tô màu 
bức tranh cho đẹp. Trẻ 2 tuổi: Trẻ biết vẽ tia nắng màu đỏ xung quanh ông mặt 
trời và tô màu theo ý thích của mình.
- Rèn kĩ năng tư duy, cầm bút.
II. Chuẩn bị
 - Vở chữ cái, bút chì, bút màu đủ cho trẻ.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 * Cô hướng dẫn
 - Cô phát đồ dùng cho trẻ và hướng dẫn trẻ Trẻ lắng nghe
16 thực hiện lần lượt theo độ tuổi
 * Trẻ thực hiện
 - Cho trẻ làm bài trong vở. Trẻ thực hiện
 - Cô bao quát, hướng dẫn, giúp đỡ trẻ thực 
 hiện.
 * Nhận xét
 - Cô nhận xét khen ngời những trẻ làm tốt và Trẻ lắng nghe
 động viên những trẻ làm chưa tốt
 CHO TRẺ CHƠI TRÒ CHƠI DÂN GIAN
 Nu na nu nống
I. Mục đích yêu cầu
- Củng cố cho trẻ tên trò chơi, biết cách chơi, luật chơi và chơi được trò chơi: 
Nu na nu nống.
- Thông qua trò chơi "nu na nu nống" giúp trẻ phát triển ngôn ngữ.
- Trẻ yêu thích trò chơi.
II. Chuẩn bị
- Lớp học sạch sẽ.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt ộng của trẻ
 - Cô giới thiệu tên trò chơi "Nu na nu nống". Trẻ lắng nghe
 - Cô nói luật chơi, cách chơi :
 - Luật chơi: Bạn nào còn một chân chưa co Trẻ lắng nghe
 lên là thua cuộc.
 - Cách chơi: Chia trẻ theo nhóm, vừa chơi 
 vừa đọc "Nu na .....tùng tùng"tiếng "tùng" 
 vào chân ai người đó co chân lên chân ai còn 
 là thua cuộc.
 - Cho trẻ chơi 10 phút. Trẻ chơi
 - Cô bao quát, hướng dẫn, động viên trẻ chơi Trẻ lắng nghe
I. VỆ SINH, NÊU GƯƠNG, TRẢ TRẺ
 __________________________________
 Ngày soạn: 10/4/2025
 Ngày dạy: Thứ 5, ngày 17/4/2025
A. ĐÓN TRẺ- CHƠI TỰ DO - ĐIỂM DANH
B. THỂ DỤC SÁNG
C. LÀM QUEN VỚI TIẾNG VIỆT
 Làm quen với từ: "Nước nóng, bốc hơi, bỏng"
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức 
- Trẻ 3 tuổi: Trẻ nghe, nói đúng, đủ, rõ ràng các từ: "Nước nóng, bốc hơi, bỏng".
 - Trẻ 2 tuổi: Trẻ nghe, nói đúng, đủ các từ: “Nước nóng, bốc hơi, bỏng”.
 17 2. Kỹ năng
- Trẻ 3 tuổi: Rèn trẻ nói đúng đủ, rõ ràng đúng các từ.
- Trẻ 2 tuổi: Rèn kĩ năng nói đúng, đủ các từ.
3. Giáo dục
 - GD trẻ tránh xa nước nóng.
II. Chuẩn bị
 - Cốc nước nóng.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 1. Hoạt động 1: Làm mẫu
 - Cô đưa cốc nước nóng ra: Trẻ quan sát
 Đây là nước gì? 1- 2 ý kiến của trẻ 3 tuổi
 Cô nói mẫu từ: "Nước nóng" 3 lần. Trẻ nghe
 - Nước nóng có gì bay lên? 1 -2 ý kiến của trẻ
 Cô nói mẫu từ: “Bốc hơi" 3 lần. Trẻ nghe
 - Chuyện gì xảy ra khi sờ vào nước nóng? 1 -2 ý kiến của trẻ
 Cô nói mẫu từ: "Bỏng" 3 lần. Trẻ nghe
 2. Hoạt động 2: Thực hành
 - Từ: nước nóng Trẻ quan sát
 Cô cho trẻ nói từ "Nước nóng": Lớp 2 lần, 1-2 ý kiến của trẻ
 tổ 3 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Lớp, tổ, nhóm, cá nhân nói
 - Từ: bốc hơi
 Cô cho trẻ nói từ "Bốc hơi": Lớp 2 lần, tổ 3 1-2 ý kiến trẻ 3 tuổi
 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Trẻ nói theo các hình thức
 - Từ: bỏng
 Cô cho trẻ nói từ “Bỏng": Lớp 2 lần, tổ 3 2- 3 ý kiến của trẻ
 lần, nhóm 2 lần, cá nhân 3-4 lần. Lớp, tổ, nhóm, cá nhân nói
 Cô sửa sai cho trẻ.
 - GD trẻ tránh xa nước nóng. Trẻ lắng nghe
 3. Hoạt động 3: Củng cố
 - Trò chơi: “Bắt lấy và nói”. (EL 33)
 - Cô nêu cách chơi và luật chơi: Trẻ lắng nghe
 - Trẻ chơi trò chơi 3 - 4 lần. Trẻ chơi trò chơi
 (Cô bao quát trẻ chơi?)
 - Cô nhận xét quá trình chơi của trẻ. Trẻ lắng nghe
D. HOẠT ĐỘNG HỌC: VĂN HỌC
 Đề tài: Dạy trẻ đọc thuộc thơ: Mưa
I. Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức
-Trẻ 3 tuổi biết tên bài thơ, tên tác giả, bước đầu hiểu nội dung bài thơ, biết đọc 
thuộc thơ theo cô (65)
- Trẻ 2 tuổi biết nhắc tên bài thơ, tên tác giả, biết đọc thơ dưới sự giúp đỡ của cô 
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng ghi nhớ, phát triển ngôn ngữ, tư duy cho trẻ
18 3. Giáo dục
- Giáo dục trẻ bảo vệ nguồn nước, giữ gìn môi trường sạch sẽ, yêu thiên nhiên .
II. Chuẩn bị 
- Bài giảng điện tử powerpoint.
- Câu đố
III. Tiến hành:
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 - Cô đọc câu đố: Trẻ hát 
 Cũng gọi là hạt Trẻ trò chuyện cùng cô
 Không cầm được đâu
 Làm nên ao sâu
 Làm nên hồ rộng? Trẻ nghe
 - Đó là hạt gì?
 - À đúng rồi là hạt mưa đấy . Trẻ trả lời
 - Mưa xuống có lợi ích gì? Trẻ lắng nghe
 2. Hoạt động 2: Phát triển bài
 - Cô giới thiệu bài thơ: “Mưa” tác giả Lê Lâm. Trẻ lắng nghe
 - Cô đọc cho trẻ nghe 1 lần.
 Cô vừa đọc cho chúng mình nghe bài thơ gì? Của tác 
 giả nào?
 - Cô đọc cho trẻ nghe lần 2 + Tranh minh họa
 - Cô giảng nội dung: Nói về hiện tượng mưa có ở 
 khắp mọi nơi và mưa đem đến cho cây cối con Trẻ lắng nghe
 người có nguồn nước sạch và mát lành
 .- Cô trích đọc trích dẫn bài thơ và giảng từ khó. 
 - Cô đọc trích dẫn “Mưa ở trên trời
 Mưa rơi xuống đất”
 - Giảng từ khó “rơi xuống”
 - Rơi xuống là như thế nào?
 - Cô giảng từ khó “rơi xuống” có nghĩa là rơi từ trên Trẻ lắng nghe
 cao xuống
 - Cô cho trẻ đọc từ "rơi xuống" Trẻ đọc
 * Đàm thoại
 - Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì? Của ai? 1-2 ý kiến trẻ 3,4 tuổi
 -Trong bài thơ mưa từ đâu rơi xuống nhỉ ? Trẻ 3,4 tuổi trả lời
 - Mưa từ trên trời rơi xuống đâu ? Trẻ 4 tuổi trả lời
 - Mưa ngồi ở đâu nữa nào 1-2 ý kiến trẻ 4 tuổi
 - Các con thấy trời mưa như thế nào ? 1-2 ý kiến
 * Dạy trẻ đọc thơ
 - Cô dạy cả lớp đọc cùng cô cả bài 2-3 lần Trẻ đọc
 - Cho tổ, nhóm, cá nhân đọc: 3 tổ, 3 nhóm, 1 trẻ 4 Trẻ đọc theo các hình 
 tuổi, 1 trẻ 3 tuổi thức
 - Cô cho trẻ thi đua giữa các bạn trai, bạn gái. Trẻ thi đua
 - Cô chú ý sửa sai cho trẻ 3-4 tuổi. Trẻ lắng nghe
 19 3. Hoạt động 3: Kết thúc
 - Cho gấp thuyền bằng giấy và đi ra sân thả thuyền Trẻ gấp thuyền
E. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
 Hoạt động có chủ đích: TC về nước nóng
 Trò chơi vận động: Nhảy qua suối nhỏ
 Chơi tự do
I. Mục đích yêu cầu 
1. Kiến thức
- Trẻ 3 tuổi gọi tên, 1 số đặc điểm, lợi ích nước nóng dưới sự ợi ý của cô. Củng 
cố luật chơi, cách chơi trò chơi “Nhảy qua suối nhỏ”. Biết chơi tự do theo hướng 
dẫn 
- Trẻ 2 tuổi biết gọi tên, nói 1 số đặc điểm về nước nóng cùng cô và anh chị. 
Biết chơi trò chơi cùng anh chị và chơi tự do theo ý thích.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tập chung chú ý, quan sát, phát triển ngôn ngữ, vận động cho trẻ
3. Giáo dục 
- GD trẻ tránh xa nước nóng.
II. Chuẩn bị
- Sân bãi bằng pẳng sạch sẽ. Cầu trượt, xích đu.
- Cốc nước nóng.
III. Tiến hành
 Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
 1. Hoạt động 1: HĐCCĐ TC về nước 
 nóng.
 - Cô đưa cốc nước nóng ra. Trẻ quan sát
 + Đây là nước gì? Trẻ 3T trả lời, 2T nhắc lại
 Cho trẻ nói: Nước nóng. Trẻ nói
 Nước nóng có đặc điểm gì? Trẻ 3T trả lời, 2T nhắc lại
 Cho trẻ sờ vào bên ngoài cốc. Trẻ thực hiện
 + Khi sờ vào cốc chúng mình thấy như thế 1, 2 ý kiến trẻ 3 tuổi
 nào?
 + Nước nóng dùng để làm gì? Trẻ 3 tuổi trả lời
 - GD trẻ tránh xa nước nóng. Trẻ nghe
 2. Hoạt động 2: TCVĐ Gió thổi
 - Cô giới thiệu tên trò chơi: Gió thổi
 - Cô hỏi trẻ cách chơi 1, 2 ý kiến trẻ
 - Cô nêu lại cách chơi
 + Cách chơi: Cho trẻ đứng. Khi cô gõ xắc Trẻ lắng nghe
 xô to, dồn dập kèm lời nói “Gió thổi mạnh” 
 thì trẻ chạy nhanh ôm lấy nhau thành vòng 
 tròn. Khi cô gõ xắc xô nhỏ kèm lời nói “Gió 
 thổi nhẹ” thì trẻ chạy đi chơi quanh phòng.
 - Cô cho trẻ chơi 3 lượt. (Cô bao quát và Trẻ chơi
 hướng dẫn trẻ chơi)
20

File đính kèm:

  • docgiao_an_mam_non_lop_mam_tuan_30_nam_hoc_2024_2025.doc