Kế hoạch Tổ chuyên môn Khối Lá và Chồi 2020- 2021

doc 38 Trang mamnon 113
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch Tổ chuyên môn Khối Lá và Chồi 2020- 2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch Tổ chuyên môn Khối Lá và Chồi 2020- 2021

Kế hoạch Tổ chuyên môn Khối Lá và Chồi 2020- 2021
 TRƯỜNG MN HOA HƯƠNG DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ KHỐI LÁ VÀ CHỒI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
 Thiện An, ngày 16 tháng 10 năm 2020
 KẾ HOẠCH
 TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI LÁ VÀ CHỒI 2020– 2021
 Căn cứ kế hoạch Số 25/HT-HHD, ngày 16 tháng 10 năm 2020 kế hoạch 
thực hiện công tác chuyên môn năm học 2020 – 2021của trường mầm non Hoa 
Hướng Dương.
 Căn cứ tình hình thực tế của tổ khối chồi và lá, tổ khối chồi và lá xây dựng 
kế hoạch hoạt động chuyên môn để giáo viên trong tổ thực hiện nhiệm vụ năm học 
cụ thể như sau:
 I. Đặc điểm tình hình
 1. Đặc điểm tình hình chung:
 - Tổ khối chồi và khối lá: gồm có 6 giáo viên
 - Tổng số lớp: 3 lớp/102 trẻ
 - CSVC: Tổng số phòng học 3 phòng
 2.Thuận lợi:
- Nhà trường quan tâm, đầu tư cơ sở vật chất tương đối, chỉ đạo sâu sắc kịp thời
- Giáo viên được đào tạo chuẩn về chuyên môn
- Phòng lớp đủ ánh sáng và sạch sẽ thoáng mát
- Đa số phụ huynh có nhận thức hiểu biết về tầm quan trọng chăm sóc, giáo dục trẻ 
toàn diện nên rất quan tâm đến việc học của trẻ
 3.Khó khăn: 
 Có một số giáo viên trẻ và 1 số giáo viên lớn tuổi và giáo viên trẻ mới ra 
trường chưa thành thạo trong sử dụng công nghệ thông tin chưa nắm vững phương 
pháp tổ chức các hoạt động giảng dạy, chưa biết cách lồng ghép các chuyên đề vào 
bài soạn, chưa sáng tạo trong việc sử dụng nguyên vạt liệu mở làm đồ dùng đồ 
chơi dạy học, khi tổ chức các hoạt động giáo dục và soạn giảng còn gặp nhiều khó 
khăn.Một số lớp còn thiếu đồ dùng đồ chơi theo thông tư 02
 II. Nhiệm vụ cụ thể
 1. Thực hiện có hiệu quả các cuộc vận động, phong trào thi đua
 Tiếp tục triển khai thực hiện có hiệu quả Chỉ thị số 05-CT/TW và Chỉ thị
số 27- CT/TTg1 về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách 
Hồ Chí Minh đến cán bộ giáo viên trong khối. Chỉ đạo giáo viên thực hiện tích 
hợp nội dung học tập và làm việc theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh 
trong chương trình GDMN phù hợp với độ tuổi 4-5 tuổi và 5-6 tuổi. Thực hiện 
nghiêm túc nề nếp, dân chủ, kỷ cương, tình thương, trách nhiệm trong nhà trường.
1 Chỉ thị số 05-CT/TW ngày 15/5/2016 của Bộ Chính trị về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong 
cách Hồ Chí Minh và Chỉ thị số 27-CT/TTg1 ngày 8/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh học Thường xuyên kiểm tra, đánh giá giáo viên khối chồi và khối lá trong việc 
thực hiện các quy định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, 
phòng, chống bạo lực học đường (Nghị định 80/2017/NĐ-CP); xây dựng trường 
học an toàn, phòng, chống tai nạn, thương tích trong cơ sở GDMN (Thông tư số 
13/2010/TT-BGDĐT ngày 15/4/2010), kịp thời phát hiện các yếu tố nguy cơ gây 
mất an toàn cho trẻ và có biện pháp khắc phục, đặc biệt quan tâm giám sát việc 
thực hiện kết luận kiểm tra; xử lý nghiêm theo thẩm quyền hoặc đề xuất xử lý theo 
quy định của pháp luật đối với các cá nhân để xảy ra mất an toàn đối với trẻ.
 Triển khai cho giáo viên trong khối tiếp tục thực hiện bộ quy tắc ứng xử đến 
toàn thể cán bộ giáo viên giáo viên trong khối biết được các quy định tại Thông tư 
số 06/2019/TT-BGDĐT, chỉ đạo giáo viên khối chồi và khối lá thực hiện tốt các 
quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm, không để xảy ra ngộ độc thực phẩm trong 
nhà trường. Tăng cường các điều kiện chăm sóc và giáo dục vệ sinh cá nhân, vệ 
sinh nhóm lớp để nâng cao sức khỏe cho trẻ.
 Triển khai cho giáo viên trong khối quan tâm, đảm bảo an toàn tuyệt đối về 
thể chất và tinh thần cho trẻ, tạo điều kiện để trẻ tích cực tham gia các hoạt động. 
Thường xuyên kiểm tra đồ dùng đồ chơi trong và ngoài lớp học để sửa chữa kịp 
thời, phòng tránh tai nạn thương tích cho trẻ trong nhà trường...
 3.2. Nâng cao chất lượng công tác nuôi dưỡng và chăm sóc sức khoẻ của 
trẻ 
 Phối hợp với Y tế học đường trong trường thực hiện tốt các biện pháp theo 
dõi, chăm sóc sức khỏe, phòng chống dịch bệnh, phòng chống suy dinh dưỡng, 
thừa cân, béo phì cho trẻ. Thực hiện nghiêm túc quy định về công tác y tế trường 
học (Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12/5/2016 quy định 
về công tác y tế trường học). Đảm bảo 100% trẻ đến lớp được kiểm tra sức khỏe và 
đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng biểu đồ tăng trưởng của Tổ chức Y tế Thế 
giới.
 Triển khai cho giáo viên trong khối lồng ghép nội dung giáo dục dinh dưỡng 
và giáo dục thể chất vào các hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ hàng ngày. Tham gia 
học aerobic tuần 2 buổi cho trẻ 4-5 tuổi và 5- 6 tuổi học aerobic tuần 2 buổi. Hội 
thi Giáo viên dạy giỏi cấp trường. Hội thi “Nét vẽ
xanh” dành cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi cấp trường và phấn đấu tham gia dự thi cấp thị,
 cấp tỉnh.
 Triển khai cho giáo viên trong khối có biện pháp tuyên truyền đến các bậc 
cha mẹ trẻ về chế độ dinh dưỡng cân đối hợp lý giúp trẻ phát triển về thể chất; phối 
hợp với gia đình xây dựng chế độ dinh dưỡng, vận động hợp lý đối với trẻ suy dinh 
dưỡng và trẻ thừa cân, béo phì.
 * Mục tiêu, chỉ tiêu thực hiện
 100% trẻ ăn bán trú tại trường.
 100% cháu được đảm bảo an toàn, không xảy ra dịch bệnh ngộ độc thức ăn 
và tai nạn. 
 100% trẻ được cân đo, theo dõi bằng biểu đồ tăng trưởng, khám sức khỏe 
định kỳ 3 lần/ năm. 
 Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi xuống dưới 5%, suy dinh dưỡng cân nặng 
dưới 4%. So với đầu năm học.
 3 hình thức. Xây dựng, triển khai các mô hình phối hợp gia đình - nhà trường - cộng 
đồng trong chăm sóc, giáo dục trẻ.
 Học sinh 2 khối tham gia học chương trình dạy tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo 
4-5 tuổi, 5-6 tuổi.
 Dự kiến các chủ đề trong năm học 2020-2021 trong khối
 * Khối chồi chồi thực hiện 9 chủ đề lớn
 Tháng Chủ đề chính Thực hiện Ghi chú
 9/2020 Trường mầm non 3 Tuần
 10/2020 Bản thân 3 Tuần
 10-11/2020 Gia Đình 4 Tuần
 11-12/2020 Nghề Nghiệp 5 Tuần
 12-1/2021 Phương tiện và luật lệ giao thông 4 Tuần
 1-2-3/2021 Thế giới thực vật - Tết và mùa xuân 6 Tuần
 3-4/2021 Nước và các hiện tượng nhiên 3 Tuần
 4/2021 Thế giới động vật. 4 Tuần
 5/2021 Quê hương đất nước Bác Hồ 3 Tuần
 * Khối lá thực hiện 10 chủ đề lớn
 Tháng Chủ đề chính Thực hiện Ghi chú
 9-10/2020 Trường mầm non 4 Tuần
 10/2020 Bản thân 3 Tuần
 10-11/2020 Gia Đình 5 Tuần
 12/2020 Nghề Nghiệp 4 Tuần
 1/2021 Phương tiện và luật lệ giao thông 3 Tuần
 1-2/2021 Thế giới thực vật - Tết và mùa xuân 4Tuần
 3/2021 Nước và các hiện tượng nhiên 3 Tuần
 3-4/2021 Thế giới động vật. 4 Tuần
 4-5/2021 Quê hương đất nước Bác Hồ 3 Tuần
 5/2021 Trường tiểu học 2 tuần
 Dự kiến kế hoạch theo từng chủ đề khối chồi
TTT Thời gian Chủ đề Chủ đề nhánh stt
1 3/9-4/9/2020 Ổn định lớp 1
 Trường mầm 
2 7/7-11/9/2020 Ngày hội đến trường 1
 non
3 14/9-18/9/2020 Lớp học của bé 1
4 21-25/9/2020 Trường mầm non của bé 1
5 28/9-2/10/2020 Bé tự giới thiệu về mình, vui tết trung thu 1
6 5/10-9/10/2020 Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh 1
 Bản thân
7 12/10-16/10/2020 Lớn lên bé sẽ làm gì 1
8 19/10-23/10/2020 Gia đình và họ hàng của bé 1
9 26/10-30/10/2020 Gia đình Nhu cầu của gia đình 1
10 2/11-6/11/2020 Gia đình sống chung một ngôi nhà 1
11 9/10-13/11/2020 Khám phá đồ dùng trong gia đình 1
 5 7 12/10- Bản thân Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh 1
 16/10/2020
 8 19/10- Lớn lên bé sẽ làm gì 1
 23/10/2020
 9 26/10- Gia đình và họ hàng của bé 1
 30/10/2020 Gia đình
10 2/11-6/11/2020 Nhu cầu của gia đình 1
11 9/10-13/11/2020 Gia đình sống chung một ngôi nhà 1
12 16/11- Ngày tết của cô giáo 20/11 1
 20/11/2020
13 23/11- Khám phá đồ dùng trong gia đình
 27/11/2020
14 30/11- Nghành nghề sản xuất 1
 04/12/2020
15 12/10- Nghề Nghiệp Nghề xây dựng 1
 16/10/2020
16 14/12- Nghề chế biến thủy hải sản 1
 18/12/2020
17 21/12- Một số nghề phổ biến ở địa phương 1
 25/12/2020
18 28/12-1/1/2021 Một số phương tiện giao thông phổ 1
 Phương tiện 
 biến
 và
19 4/1-8/1/2021 Luật lệ giao thông 
 luật lệ giao 
20 11/1-15/1/2021 Một số biển báo – Bé thực hành luật 1
 thông
 giao thông
21 18/1-22/1/2021 Một số loại hoa - Một số loạiquả 1
22 11/1-15/1/2021 Thế giới Mùa xuân và tết cổ truyền 1
23 251-29/1/2021 thực vật - Một số loại rau 1
24 8/2-12/2/2021 Tết và mùa Nghỉ tết Nguyên Đán 1
25 15/2-19/2/2021 xuân Ổn định sau tết 1
26 22/2-26/2/2021 Cây xanh và môi trường sống 1
27 1/3-5/3/2021 Nước và Ngày tết của bà và của mẹ 1
28 8/3-12/3/2021 hiên tượng Thứ tự các mùa trong năm -Nước và 
 tự nhiên hiện tượng tự nhiên
29 15/3-19/3/2021 Sự kì diệu của nước
30 22/3-26/3/2021 Một số vật nuôi trong gia đình 1
31 29/3-2/4/2021 Thế giới Động vật sống dưới nước 1
32 5/4-9/4/2021 động vật Động vật sống trong rừng 1
33 12/4-16/4/2021 Chim và côn trùng 1
 7 25. Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau,
26. Không uống nước lã.
27. Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép 
giầy khi đi học.
28. Biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt,...
29. Đi vệ sinh đúng nơi quy định; Bỏ rác đúng nơi qui định.
30. Nhận ra bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng,... là nguy hiểm không đến gần. 
Biết các vật sắc nhọn không nên nghịch.
31. Nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương nước, suối, bể chứa nướclà nơi nguy 
hiểm, không được chơi gần.
32. Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt,...
33. Không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn lá, quả lạ... không uống rượu, bia, cà
phê; không tự ý uống thuốc khi không được phép của người lớn.
34. Không được ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo.
35. Biết gọi người lớn khi gặp một số trường hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi 
xuống nước, ngã chảy máu.
36. Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại
người thân khi cần thiết.
II/ Các chỉ số thuộc lĩnh vực phát triển nhận thức
37. Quan tâm đến những thay đổi của sự vật, hiện tượng xung quanh với sự gợi ý,
hướng dẫn của cô giáo như đặt câu hỏi về những thay đổi của sự vật, hiện tượng: 
Vì sao cây lại héo? Vì sao lá cây bị ướt?...
38. Phối hợp các giác quan để xem xét sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn, sờ, 
ngửi, nếm... để tìm hiểu đặc điểm của đối tượng.
39.Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán.
Ví dụ: Pha màu/ đường/muối vào nước, dự đoán, quan sát, so sánh.
40. Phân loại các đối tượng theo một hoặc hai dấu hiệu.
41. Nhận xét được một số mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng gần gũi. Ví 
dụ: “Cho thêm đường/ muối nên nước ngọt/mặn hơn”
42. Sử dụng cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn giản. Ví dụ: Làm cho 
ván dốc hơn để ô tô đồ chơi chạy nhanh hơn.
43. Nhận xét, trò chuyện về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng 
được quan sát.
44. Thể hiện một số hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi, âm nhạc và tạo 
hình.
45. Quan tâm đến chữ số, số lượng như thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: bao 
nhiêu? Là số mấy?,...
46. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10.
47. So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác 
nhau và nói được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít hơn.
48. Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả.
49. Tách một nhóm đối tượng thành hai nhóm nhỏ hơn.
50. Sử dụng các số từ 1-5 để chỉ số lượng, số thứ tự.
51. Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
52. Nhận ra qui tắc sắp xếp của ít nhất ba đối tượng và sao chép lại.
 9 87. Nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, 
cử
chỉ, qua tranh, ảnh.
88. Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên.
89. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ.
90.Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về BH
91. Biết một vài cảnh đẹp, lễ hội của quê hương, đất nước.
92. Thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi 
vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn, vâng lời ông bà, bố mẹ.
93. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép.
94. Chú ý nghe khi cô, bạn nói.
95. Biết chờ đến lượt khi được nhắc nhở.
96.Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc.
97. Bỏ rác đúng nơi quy định.
98. Không bẻ cành, bứt hoa.
99. Không để tràn nước khi rửa tay, tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng.
V/ Các chỉ số thuộc lĩnh vực phát triển Phát triển thẩm mĩ 
100. Vui sướng, vỗ tay, làm động tác mô phỏng và sử dụng các từ gợi cảm nói lên 
cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự 
vật, hiện tượng.
101. Chú ý nghe, thích thú (hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc; 
Thích nghe và đọc thơ, đồng dao, ca dao, tục ngữ; Thích nghe và kể câu chuyện.
102. Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của 
mình (về màu sắc, hình dáng) của các tác phẩm tạo hình.
103. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua giọng 
hát, nét mặt, điệu bộ,...
104. Vận động nhịp nhàng theo nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với các hình thức 
(vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa ).
105. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình để tạo ra sản phẩm.
106. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, ngang, cong tròn tạo thành bức tranh có màu 
sắc và bố cục.
107. Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong... và dán thành sản phẩm có màu sắc, 
bố cục.
108. Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành sản phẩm 
có nhiều chi tiết.
 Các chỉ số đánh giá sự phát triển của trẻ 4-5 tuổi
1. Thực hiện đúng, thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc 
theo nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp.
2. Đi lên, xuống trên ván dốc (dài 2m, rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m.
3. Không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục.
4. Đứng một chân và giữ thẳng người trong 10 giây.
5. Đi/ chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh (đổi hướng ít nhất 3 lần).
6. Bắt và ném bóng với người đối diện ( khoảng cách 4 m).
7. Ném trúng đích đứng (xa 2 m x cao 1,5 m). 
8. Đi, đập và bắt được bóng nảy 4 - 5 lần liên tiếp.
 11 43. Biết tránh một số trường hợp không an toàn: Khi người lạ bế ẵm, cho kẹo bánh, 
uống nước ngọt, rủ đi chơi. Ra khỏi nhà, khu vực trường, lớp khi không được phép 
của người lớn, cô giáo. 
44. Biết được địa chỉ nơi ở, số điện thoại gia đình, người thân và khi bị lạc
biết hỏi, gọi người lớn giúp đỡ
45. Sau giờ học về nhà ngay, không tự ý đi chơi.
46. Đi bộ trên hè; đi sang đường phải có người lớn dắt; đội mũ an toàn khi ngồi 
trên xe máy. 
47. Không leo trèo cây, ban công, tường rào...
48. Tò mò tìm tòi, khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về 
sự vật, hiện tượng: Tại sao có mưa?...
49. Phối hợp các giác quan để quan sát, xem xét và thảo luận về sự vật, hiện tượng 
như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá, hoa, quả... và thảo luận về đặc 
điểm của đối tượng.
50. Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, 
nhận xét và thảo luận. Ví dụ: Thử nghiệm gieo hạt/trồng cây được tưới nước và 
không tưới, theo dõi và so sánh sự phát triển.
51. Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách tranh 
ảnh, băng hình, trò chuyện và thảo luận.
52. Phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau.
53. Nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng. Ví dụ: “Nắp cốc 
có những giọt nước do nước nóng bốc hơi”.
54. Nhận xét, thảo luận về đặc điểm, sự khác nhau, giống nhau của các đối tượng 
được quan sát.
55. Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.
56. So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác
nhau và nói được kết quả: bằng nhau, nhiều nhất, ít hơn, ít nhất.
57. Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm.
58. Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành hai nhóm bằng các cách 
khác nhau.
59. Nhận biết các số từ 5 - 10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng, số thứ tự.
60. Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
61. Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu.
62. Nhận ra qui tắc sắp xếp (mẫu) và sao chép lại.
63. Sử dụng một số dụng cụ để đo, đong và so sánh, nói kết quả.
64. Gọi tên và chỉ ra các điểm giống, khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ, khối 
vuông và khối chữ nhật.
65. Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn.
66. Gọi đúng tên các thứ trong tuần, các mùa trong năm.
67. Nói đúng họ, tên, ngày sinh, giới tính của bản thân khi được hỏi, trò chuyện.
68. Nói tên, tuổi, giới tính, công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình 
khi được hỏi, trò chuyện, xem ảnh về gia đình.
69. Nói địa chỉ gia đình mình (số nhà, đường phố/thôn, xóm), số điện thoại (nếu 
có)  khi được hỏi, trò chuyện.
 13 99. Biết một vài cảnh đẹp, di tích lịch sử, lễ hội và một vài nét văn hóa truyền 
thống(trang phục, món ăn) của quê hương, đất nước.
100. Thực hiện được một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công cộng: Sau khi 
chơi cất đồ chơi vào nơi quy định, không làm ồn nơi công cộng, vâng lời ông bà, 
bố mẹ, anh chị, muốn đi chơi phải xin phép. 
101. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lễ phép
102. Chú ý nghe khi cô, bạn nói, không ngắt lời người khác.
103. Biết chờ đến lượt.
104. Biết lắng nghe ý kiến, trao đổi, thoả thuận, chia sẻ kinh nghiệm với bạn.
105. Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc.
106. Bỏ rác đúng nơi quy định.
107. Tiết kiệm trong sinh hoạt: tắt điện, tắt quạt khi ra khỏi phòng, khoá vòi nước 
sau khi dùng, không để thừa thức ăn.
108. Tán thưởng, tự khám phá, bắt chước âm thanh, dáng điệu và sử dụng các từ 
gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ 
đẹp của các sự vật, hiện tượng.
109. Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc (hát theo, nhún nhảy, lắc lư, thể 
hiện động tác minh họa phù hợp ) theo bài hát, bản nhạc.
110. Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài 
hát qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ...
111. Vận động nhịp nhàng phù hợp với sắc thái, nhịp điệu bài hát, bản nhạc với 
các hình thức (vỗ tay theo các loại tiết tấu, múa).
112. Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu thiên nhiên để tạo 
ra sản phẩm.
113. Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, bố cục 
cân đối.
114. Phối hợp các kĩ năng cắt, xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hoà, 
bố cục cân đối.
115. Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối.
116. Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng, màu 
sắc hài hoà, bố cục cân đối.
117. Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc, hình dáng, bố cục.
118. Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn.
119. Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích.
120. Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.
 * Mục tiêu, chỉ tiêu thực hiện
 100% giáo viên khối chồi và khối lá thực hiện linh hoạt sáng tạo chương 
trình giáo dục mầm non sau sửa đổi theo đúng quy định của ngành phù hợp với 
điều kiện thực tế của trường.
 100% trẻ khối chồi và khối lá được giáo dục kỹ năng sống và thói quen văn 
minh cho trẻ.
 100% trẻ khối chồi và khối lá đạt tiêu chuẩn lớp an toàn, trẻ tích cực hoạt 
động và sạch đẹp.
 100% trẻ khối chồi và khối lá đều thực hiện chương trình GDMN do bộ 
giáo dục quy định.
 15 Quê hương đất 4.9.17 89.90.91 100 65.66 57.60
9 nước Bác Hồ
 Dự kiến bảng phân chỉ số
 Giáo dục trẻ theo “Bộ chuẩn phát triển trẻ 5-6 tuổi” từng chủ đề của khối lá
 Phát triển 
 Phát triển thể Phát triển ngôn Phát triển 
Stt Chủ đề tình cảm và 
 chất ngữ nhận thức
 xã hội
 Trường mầm 1,6,8,16,17,2 93,94 79,80,87,88 70,79,68, 
1 non 3,4, 59,55,110
 112,113
 1,3,4,57,7,11, 91,92,89 79,80,87, 88 110,67,68,6
2 Bản thân 12,13,18,22,2 9,61,55,59
 3,27.112,113
 1,5,7,9,11,21, 92,89,101 78, 79,80,87, 88 55,56,57,58
3 Gia đình 24,25,26,43,4 ,59,62,63,6
 4,112, 4,69,
 113 110
 1,5,7,9,11,58, 90,93,106 79,81,87,88 55,56,57,58
4 Nghề nghiệp 59, ,59,62,63,6
 112,113 4,71,
 54, 110
 Phương tiện và 1,5,7,9,11, 95,96,100 79,81,87,88, 84 110,57,59,5
5 luật lệ giao 112,113, 2,56,62,63,,
 thông 33,34,107,46, 54,58
 Thế giới thực 
 20. 114.
6 vật-Tết và mùa 96 82 51.111.
 120.39.41
 xuân 
 Nước và hiện 31.32.115.38.
7 102 77 65.53.50.48
 tượng tự nhiên 42
 Thế giới động 
8 19.109.116 103.105 76 49.60
 vật
 Quê hương-Đất 
9 30.36.117 99 86 74.75
 nước – Bác Hồ
 Trường tiểu 
10 14.15.35.118
 học 97.104 83.85 66.72
 .119.45
 5.Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin
 Triển khai cho giáo viên trong khối thực hiện soạn giảng giáo án bằng máy 
tính
 17 1.1. Xếp loại về hồ sơ chuyên môn
 - Loại tốt: 4/5 bộ; 80%
 - Loại khá:1/5 bộ; 20 %
 1.2. Xếp loại giảng dạy:
 - Loại tốt: 4/6 GV; 66,6%
 - Loại khá:2/6 GV; 33,3 %
 1.3. Xếp loại công tác tự học, tự bồi dưỡng
 - Loại tốt: 5/6; 83 %
 - Loại khá: 1/6; 17 %
 - Loại trung bình: 0
 1.4. Xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non
 - Loại xuất sắc: 2/6 GV
 - Loại khá: 4/6 GV
 2.Về học sinh:
 - Cháu ngoan Bác Hồ 45-50%.
 - Bé chăm ngoan 50-60%.
 - Trẻ phát triển các lĩnh vực đạt từ 85% trở lên.
 - Bé lễ phép 100%
 - 100% trẻ được cân, đo theo dõi bằng biểu đồ tăng trưởng, khám sức khỏe 
định kỳ
 - Giảm tỉ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân còn dưới 6% và thể TC còn dưới 
7%.
 - 100% trẻ 5 tuổi hoàn thành chương trình GDMN.
 - 100% trẻ mẫu giáo được học 2 buổi/ ngày.
 - 100% trẻ được vệ sinh cá nhân sạch sẽ để tránh các dịch bệnh.
 3.Về hội thi
 + Hội thi giáo viên mầm non dạy giỏi các cấp: 
 - Đối với cấp trường: phấn đấu có trên 70% giáo viên đạt giáo viên dạy giỏi 
cấp trường. 
 - Cấp thị xã: tham gia dự thi theo chỉ tiêu của phòng giáo dục và phấn đấu 
100 giáo viên dự thi được công nhận, trong đó có 01 đ/c đạt giải trong hội thi.
 - Cấp tỉnh: phấn đấu có 01 đ/c tham gia dự thi.
 + Đối với học sinh
 - Tổ chức hội thi “ Nét vẽ xanh” cấp trường dành cho trẻ từ 3-5 tuổi
 - Tham gia dự thi “ Nét vẽ xanh” cấp thị xã dành cho trẻ 5 tuổi theo chỉ tiêu, 
phấn đấu đạt từ 01-02 giải và tham gia dự thi cấp tỉnh.
 4. Công tác thi đua khen thưởng năm học 2020 - 2021
 * Các danh hiệu đăng ký
 - Đối với tập thể các lớp: 3 lớp xuất sắc
 - Đối với cá nhân: CSTĐ
 + Chiến sĩ thi đua cơ sở: 2 đ/c 
 + Lao động tiên tiến: 4 đ/c
 V. Tổ chức thực hiện
 19 - Đón đoàn kiểm tra đánh giá ngoài
 - Phối hợp với nhà trường cho học sinh học năng khiếu cho trẻ (Tiếng 
 anh, Earobic)
 -Tuyên truyền đến phụ huynh về phòng chống tai nạn thương tích 
 cho trẻ, an toàn giao thông, dịch covid, bạch hầu
 -Họp tổ khối cuối tháng
 - Họp tổ khối
 -Thực hiện chủ đề bản thân
 - Tham gia hội nghị CNVC năm học 2020 – 2021.
 - Đăng ký danh hiệu thi đua.
Tháng - Tham gia tập huấn các lớp chuyên đề do Sở, phòng tổ chức và Tập 
 huấn chuyên đề cho giáo viên tại trường
10/ 2020
 - Đón đoàn đánh giá ngoài về công tác KĐCL
 - Khám sức khỏe cho HS đầu năm
 -Dự giờ kết hợp kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên. 
 - Đăng ký giờ dạy tốt các lớp.
 - Chuẩn bị hồ sơ minh chứng đón đoàn đánh giá ngoài
 - Kiểm tra hồ sơ giáo án của giáo viên trong khối 
 -Tuyên truyền đến phụ huynh về phòng chống tai nạn thương tích 
 cho trẻ, an toàn giao thông, dịch covid, bạch hầu, tay chân miệng..
 -Họp tổ khối cuối tháng
 - Họp tổ khối
 -Tuyên truyền đến phụ huynh về phòng chống tai nạn thương tích 
 cho trẻ, an toàn giao thông, bệnh sốt xuất huyết và các bệnh theo 
Tháng mùa, dịch covid, bạch hầu..
11/2020 -Thực hiện chủ đề gia đình
 -Dự giờ kết hợp kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên. 
 -Tổ chức cho trẻ trải nghiệm chủ đề 20/11 tại trường
 - Tham gia các hoạt động chào mừng ngày 20/11.
 - Kiểm tra một số hoạt động dạy và học của giáo viên và học sinh 
 trong 2 khối
 - Tham gia tập huấn chuyên môn do Phòng, sở giáo dục triển khai
 - Tiếp tục thu thập minh chứng hồ sơ KĐCLGD
 - Tham gia, thực hiện kiểm tra 1 số hoạt động theo kế hoạch kiểm tra 
 nội bộ
 - Tham gia hội thi xây dựng môi trường giáo dục an toàn, xanh, sạch, 
 đẹp, cấp trường
 - Tham gia hội thi giáo viên dạy giỏi cấp trường
 - Tham gia, thực hiện chuyên đề nâng cao chuyên môn cho GV các 
 khối
 - Kiểm tra hồ sơ giáo án của giáo viên trong khối 
 21 - Tham gia tập huấn chuyên môn do Phòng, sở giáo dục triển khai
Tháng - Tham gia hội thi nét vẽ xanh cấp trường
02/2021 - Dự giờ dạy tốt một số đồng chí giáo viên
 -Tổ chức cho trẻ trải nghiệm chủ đề thực vật tại trường
 - Vệ sinh trường lớp, bàn giao tài sản cho bảo vệ trước khi nghỉ tết 
 Nguyên Đán
 - Kiểm tra nề nếp tổ chức bữa ăn, giấc ngủ cho trẻ
 -Họp tổ khối
 -Tuyên truyền đến phụ huynh về phòng chống tai nạn đuối nước cho 
 trẻ. Phòng chống về an toàn vệ sinh thực phẩm hằng ngày, dịch 
 covid, bạch hầu....
 - Họp tổ khối
 -Thực hiện chủ đề nước và hiện tượng tự nhiên
Tháng - Tổ chức các hoạt động chào mừng ngày Quốc tế phụ nữ 8/3.
3/2021 - Đánh giá tình trạng sức khỏe của trẻ giai đoạn III
 - Làm bài tập và báo cáo kết quả bồi dưỡng thường xuyên của giáo 
 viên
 - Kiểm tra một số hoạt động của nhà trường
 - Tham gia hội thi “Nét vẽ xanh” dành cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi cấp thị xã
 - Tham gia hội thi giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh
 -Tổ chức cho trẻ trải nghiệm chủ đề ngày tết của bà của mẹ
 - Dự giờ dạy tốt một số số đồng chí giáo viên 
 -Tổ chức cho trẻ trải nghiệm về một số con vật trong chủ đề bé học
 -Tuyên truyền đến phụ huynh về phòng chống tai nạn đuối nước cho 
 trẻ và phồn chống bệnh dại từ động vật cho trẻ, dịch covid, bạch hầu
 - Họp tổ khối
Tháng -Thực hiện chủ đề thế giới động vật, quê hương đất nước.
4/2021 - Kiểm tra một số hoạt động theo kế hoạch kiểm tra nội bộ nhà 
 trường
 -Tổ chức cho trẻ trải nghiệm chủ đề Bác Hồ tại trường
 - Tổ chức các hoạt động chào mừng ngày 30/4 và ngày Quốc tế 1/5.
 - Tham gia hội thi nét vẽ xanh dành cho trẻ mẫu giáo 5 tuổi cấp thị xã
 - Dự giờ dạy tốt 1 số đồng chí giáo viên
 - Làm kế hoạch BDTX của giáo viên năm học 2021-2022
 - Kiểm tra hồ sơ hồ sơ GV khối lá, chồi
 -Tuyên truyền lồng ghép giáo dục trẻ tình yêu quê hương đất nước và 
 biển đảo
 -Tham gia trải nghiệm về quê hương bé và địa phương của bé
 - Họp tổ khối
 -Tham gia trải nghiệm về trường tiểu học cho học sinh
 23 TRƯỜNG MN HOA HƯƠNG DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ KHỐI LÁ VÀ CHỒI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
 Thiện An, ngày 1 tháng 8 năm 2020
 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG THÁNG 08 NĂM 2020
 
 NGƯỜI VÀ BỘ PHẬN 
 NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
 THỰC HIỆN KẾT QUẢ
 1.Chuyên môn
 - Nhận tài liệu - GV -Giáo viên nhận đủ 
 -Trang trí lớp học - GV tài liệu, trang trí lớp 
 -Tổ chức họp tổ khối đầu năm - TK+GV đẹp.Chưa họp được 
 tổ khối dầu tháng 8
 2.Chăm sóc &Nuôi dưỡng - TK+ BGH +GV -Giáo viên vệ sinh 
 - Triển khai công tác vệ sinh lớp học sạch sẽ
 chuẩn bị cho năm học mới - GV -Gv thực hiên tốt 
 -Tuyên truyền phụ huynh đảm công tác tuyên 
 bảo an toàn cho dịch covid, truyền
 bạch hầu 
 3.Các hoạt động khác
 - Học chính trị hè BGH +GV -Gv tham gia học 
 chính trị hè đầy đủ 
 Nơi nhận:
-Giáo viên các lớp ( thực hiện)
 NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
 Tổ trưởng
 Nguyễn Thị Thu Ngà
 25 TRƯỜNG MN HOA HƯƠNG DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ KHỐI LÁ VÀ CHỒI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
 Thiện An, ngày 1 tháng 10 năm 2020
 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG THÁNG 10 NĂM 2020
 NGƯỜI, BỘ PHẬN 
 NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
 THỰC HIỆN KẾT QUẢ
1.Chuyên môn
- Họp tổ khối đánh giá chủ đề -Giáo viên, tổ khối -Gv tham gia họp đầy đủ
trường mầm non và thảo luận chủ 
đề bản thân, gia đình
- Gv tổ chức cho trẻ trải nghiệm về -Giáo viên -Gv có tổ chức cho trẻ 
chủ đề 20 tháng 10, gia đình và bản trải nghiệm
thân tại trường
- Tham gia tập huấn chuyên môn -Giáo viên -Gv tham gia tập huấn 
tại trường chuyên môn tại trường 
- Duy trì sĩ số học sinh các lớp. -Giáo viên đầy đủ, các lớp đảm bảo 
- Bốc thăm thi giáo viên giỏi cấp -Giáo viên sĩ số học sinh , giáo viên 
trường 2 vòng hoàn thành hồ sơ, phê và 
-Kiểm tra hồ sơ giáo viên -Giáo viên trả số bé ngoan đúng kế 
-Triển khai và thực hiện kế hoạch -Giáo viên hoạch, họp tổ khối đúng 
bồi dưỡng thường xuyên kế hoạch
-Nhận xét đánh giá trẻ cuối chủ -Giáo viên
đề, phê sổ bé ngoan
- Họp tổ khối cuối tháng -Giáo viên, tổ khối
2.Chăm sóc &Nuôi dưỡng
-Khám sức khỏe cho học sinh -Giáo viên+ y tế -Đã khám bổ sung học 
-Giáo viên tuyên truyền đến phhs -Giáo viên, tổ khối sinh chưa khám SK. 
phòng các dịch bệnh
-Nhắc giáo viên thường xuyên vệ -Giáo viên, tổ khối -Giáo viên làm VS sạch 
sinh lớp học đồ chơi sạch sẽ để sẽ
phòng các bệnh corona, sốt xuất 
huyết
3.Công tác khác
-Cập nhật dữ liệu ngành -Giáo viên, tổ khối -Gv thực hiện tốt công 
- Dự hội nghị CNVC -Giáo viên+ học tác đón đoàn ĐGN,cập 
- Tham dự lễ 20/10 sinh nhật dữ liệu nghành, 
-Đón đoàn đánh giá ngoài tham gia 20/10 vui vẻ
 Nơi nhận:
-Giáo viên các lớp ( thực hiện)
 NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH
 Tổ khối trưởng
 Nguyễn Thị Thu Ngà
 27 TRƯỜNG MN H. HƯỚNG DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 LỚP LÁ 1 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 DANH MỤC ĐỒ DÙNG - ĐỒ CHƠI - THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU
 DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON
 LỚP MẪU GIÁO 5-6 TUỔI (33 TRẺ )
 (Kèm theo Thông tư số 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ 
 Giáo dục và Đào tạo)
ST MÃ SỐ TÊN ĐVT SL SL SL ĐT KH TT 
 T THIẾT BỊ cần hiện hiện SD BS TB
 có có thiếu
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 I ĐỒ DÙNG
1 MN56100 Giá phơi khăn Cái 1 1 0 Trẻ 90%
 1
2 MN56100 Cốc uống Cái 33 33 0 Trẻ 90%
 2 nước
3 MN56100 Tủ (giá) đựng Cái 1 1 0 Trẻ 80%
 3 ca cốc
4 MN56100 Bình ủ nước Cái 1 1 0 Trẻ 100%
 4
5 MN56100 Tủ để đồ dùng Cái 5 3 2 Trẻ KPN 70%
 5 cá nhân của T
 trẻ
6 MN56100 Tủ đựng chăn, Cái 2 1 1 Trẻ KPN 70%
 6 màn, chiếu. T
7 MN56100 Giường Cái 33 33 0 Trẻ 60%
 7
8 MN56100 Giá để giày Cái 2 2 0 Trẻ 60%
 8 dép 
9 MN56100 Thùng đựng Cái 2 1 1 Dùng KPN 70%
 9 rác có nắp đậy chung T
10 MN56101 Thùng đựng Cái 1 0 1 Trẻ KPN
 0 nước có vòi T
11 MN56101 Xô Cái 2 0 2 Trẻ KPN
 1 T
12 MN56101 Chậu Cái 2 1 1 Trẻ KPN 50%
 2 T
13 MN56101 Bàn cho trẻ Cái 18 18 0 Trẻ 70%
 3
14 MN56101 Ghế cho trẻ Cái 40 40 0 Trẻ 90%
 4
15 MN56101 Bàn giáo viên Cái 1 1 0 GV 90%
 5
16 MN56101 Ghế giáo viên Cái 2 2 0 GV 90%
 6
17 MN56101 Giá để đồ chơi Cái 5 4 1 Trẻ KPN 50%
 7 và học liệu T
 29 43 MN56204 Bộ lắp ráp kỹ Bộ 2 1 1 Trẻ KPN 50%
 3 thuật T
44 MN56204 Bộ xếp hình xây Bộ 2 1 1 Trẻ KPN 50%
 4 dựng T
45 MN56204 Bộ luồn hạt Bộ 2 1 1 Trẻ KPN 50%
 5 T
46 MN56204 Bộ lắp ghép Bộ 2 1 1 Trẻ KPN 50%
 6 T
47 MN56204 Đồ chơi các Bộ 2 1 1 Trẻ KPN 50%
 7 phương tiện giao T
 thông
48 MN56204 Bộ lắp ráp xe lửa Bộ 2 1 1 Trẻ KPN 50%
 8 T
49 MN56204 Bộ sa bàn giao Bộ 1 1 1 Trẻ KPN 50%
 9 thông T
50 MN56205 Bộ động vật sống Bộ 2 1 1 Trẻ KPN 50%
 0 dưới nước T
51 MN56205 Bộ động vật sống Bộ 2 1 1 Trẻ KPN 50%
 1 trong rừng T
52 MN56205 Bộ động vật nuôi Bộ 2 1 1 Trẻ KPN 50%
 2 trong gia đình T
53 MN56205 Bộ côn trùng Bộ 2 1 1 Trẻ KPN 50%
 3 T
54 MN56205 Cân chia vạch Cái 1 0 1 Trẻ KPN
 4 T
55 MN56205 Nam châm thẳng Cái 3 3 0 Trẻ 90%
 5
56 MN56205 Kính lúp Cái 3 1 2 Trẻ KPN 50%
 6 T
57 MN56205 Phễu nhựa Cái 3 0 3 Trẻ KPN
 7 T
58 MN56205 Bể chơi với cát Bộ 1 0 1 Trẻ KPN
 8 và nước T
59 MN56205 Ghép nút lớn Bộ 5 2 3 Trẻ KPN 50%
 9 T
60 MN56206 Bộ ghép hình hoa Bộ 5 2 3 Trẻ KPN 50%
 0 T
61 MN56206 Bảng chun học Bộ 5 2 3 Trẻ KPN 50%
 1 toán T
62 MN56206 Đồng hồ học số, Cái 2 2 0 Trẻ KPN 50%
 2 học hình T
63 MN56206 Bàn tính học đếm Cái 2 2 0 Trẻ KPN 50%
 3 T
64 MN56206 Bộ làm quen với Bộ 15 7 8 Trẻ KPN 50%
 4 toán T
65 MN56206 Bộ hình khối Bộ 5 3 2 Trẻ KPN 50%
 5 T
66 MN56206 Bộ nhận biết hình Túi 35 15 23 Trẻ KPN 50%
 6 phẳng T
67 MN56206 Bộ que tính Bộ 15 0 15 Trẻ KPN
 7 T
 31 1 T
92 MN56209 Bộ trang phục bộ Bộ 2 1 1 Trẻ KPN 50%
 2 đội T
93 MN56209 Bộ trang phục Bộ 2 1 1 Trẻ KPN 50%
 3 công nhân T
94 MN56209 Bộ dụng cụ bác Bộ 2 1 1 Trẻ KPN 50%
 4 sỹ T
95 MN56209 Bộ trang phục Bộ 2 1 1 Trẻ KPN 50%
 5 bác sỹ T
96 MN56209 Gạch xây dựng Thù 2 2 0 Trẻ 70%
 6 ng
97 MN56209 Bộ xếp hình xây Bộ 2 1 1 Trẻ KPN 50%
 7 dựng T
98 MN56209 Hàng rào lắp Túi 3 1 2 Trẻ KPN 50%
 8 ghép lớn T
99 MN56209 Dụng cụ gõ đệm Cái 33 33 0 Trẻ 100%
 9 theo phách nhịp
100 MN56210 Đất nặn hộp 33 33 0 Trẻ 100%
 0
101 MN56210 Màu nước Hộp 25 1 24 Trẻ KPN 50%
 1 T
102 MN56210 Bút lông cỡ to Cái 2 2 0 Trẻ 100%
 2
103 MN56210 Bút lông cỡ nhỏ Cái 12 12 0 Trẻ 100%
 3
104 MN56210 Dập ghim Cái 1 1 0 Giáo 50%
 4 viên
105 MN56210 Bìa các màu Tờ 50 50 0 Giáo 100%
 5 viên
106 MN56210 Giấy trắng A0 Tờ 50 50 0 Giáo 100%
 6 viên
107 MN56210 Kẹp sắt các cỡ Cái 10 10 0 Dùng 100%
 7 chung
108 MN56210 Dập lỗ Cái 1 1 0 Giáo 100%
 8 viên
 TỔNG SỐ 748 542 206 72,4%
III SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA
109 MN56311 Băng/đĩa các bài Bộ 1 1 0 Giáo 50%
 9 hát, nhạc không viên
 lời, dân ca, hát ru 
110 MN56312 Băng/đĩa thơ ca, Bộ 1 1 0 Giáo 50%
 0 truyện kể viên
111 MN56312 Băng/đĩa hình Bộ 1 1 0 Giáo 50%
 1 "Vẽ tranh theo viên
 truyện kể"
112 MN56312 Băng/đĩa hình Bộ 1 1 0 Giáo 50%
 2 "Kể chuyện theo viên
 tranh"
113 MN56312 Băng/đĩa hình về Bộ 1 1 0 Giáo 50%
 3 Bác Hồ viên
 33 TRƯỜNG MN H. HƯỚNG DƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 LỚP LÁ 1 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
 DANH MỤC ĐỒ DÙNG - ĐỒ CHƠI - THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU
 DÙNG CHO GIÁO DỤC MẦM NON NGOÀI THÔNG TƯ 02
 LỚP MẪU GIÁO 5-6 TUỔI (33 TRẺ )
 Năm học 2020 - 2021
Stt Tên đồ dùng Đơn Số lượng Đối tượng Tình trạng 
 vị tính hiện có sử dụng thiết bị
1 Quạt trần Cái 04 Trẻ 100%
2 Cây lau nhà Cái 04 Giáo viên 100%
3 Sọt nhựa to Cái 04 Trẻ 70%
4 Bóng điện Cái 07 Dùng chung 100%
5 Chổi quét nhà Cái 02 Giáo viên 70%
6 Hốt rác Cái 01 Giáo viên 70%
 Thiện An, ngày 10 tháng 11 năm 2020
 Giáo viên
 Nguyễn Thị Thu Ngà
 Lê Thị Thúy Lài
 35 25 Đồ dùng học toán về gia Bộ 33 Trẻ 80%
 đình
26 Đồ dùng học toán về Bộ 33 Trẻ 80%
 trường tiểu học
27 Đồ dùng học toán về một Bộ 33 Trẻ 80%
 số nghề trong xã hội
28 Đồ dùng học khám phá Bộ 33 Trẻ 80%
 khoa học về các loại hoa, 
 quả, tết, phương tiện giao 
 thông...
 Thiện An, ngày 10 tháng 11 năm 2020
 Giáo viên
 Nguyễn Thị Thu Ngà
 Lê Thị Thúy Lài
 37

File đính kèm:

  • docke_hoach_to_chuyen_mon_khoi_la_va_choi_2020_2021.doc